Thứ Bảy, 9/3/2024 | 16:17 GMT +7

Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2024

Thông báo tuyển sinh trình độ đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Hạ Long

I. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2. Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:

TT Ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

tổ hợp

Chỉ tiêu Ghi chú
    1. Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

100
    2. Khoa học máy tính 7480101 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

40
    3. Thiết kế đồ họa 7210403 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Văn – Lý

3. Toán – Văn – GDCD

4. Toán – Văn – Anh

A00

C01

C14

D01

75
    4. Nuôi trồng thủy sản 7620301 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Văn – Anh

A00

A01

B00

D01

30
    5. Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Hóa – Sinh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

B00

D01

D10

30
    6. Ngôn ngữ Anh 7220201 1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Văn – Địa – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D15

D78

130 Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT
    7. Ngôn ngữ Nhật 7220209 1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn  – Nhật

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D06

D78

50 Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT
    8. Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 1. Toán – Địa – Hàn

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn –  Anh

4. Văn – Anh – KHXH

AH1

A01

D01

D78

100 Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT
    9. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn – Trung

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D04

D78

150 Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT
 10. Kế toán 7340301 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

40
 11. Quản trị kinh doanh 7340101 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

100
 12. Quản trị khách sạn 7810201 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

200
 13. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị lữ hành

– Du lịch Mice

– Hướng dẫn du lịch

7810103 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

220
 14. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 1. Toán – Lý – Anh

2. Văn – Sử – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

A01

C00

D01

D15

150
 15. Giáo dục Mầm non 7140201 1. Toán – Địa – GDCD

2. Văn – Sử – Địa

3. Toán – Văn – GDCD

4. Văn – Địa – GDCD

A09

C00

C14

C20

85 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
 16. Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán – Văn – Địa

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Địa – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C04

D01

D10

D15

120 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
 17. Sư phạm Tin học 7140210 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

60 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
 18. Sư phạm Ngữ văn 7140217 1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

60 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
 19. Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Văn – Địa – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D15

D78

60 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
 20. Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

B00

D07

60 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
 21. Văn học

(Văn báo chí truyền thông)

7229030 1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

40
 22. Quản lý văn hóa

(Văn hóa du lịch; Tổ chức sự kiện )

7229042 1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

2. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

60

4. Phương thức và thời gian tuyển sinh:

4.1. Phương thức tuyển sinh: Xem chi tiết tại đây

4.2. Thời gian tuyển sinh:

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
    • Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thời gian theo hướng dẫn ở trường THPT.
    • Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Sau khi công bố kết quả thí sinh trúng tuyển đợt 1 theo lịch của Bộ GD&ĐT
  • Xét học bạ THPT hoặc xét kết hợp (xem hướng dẫn về xét kết hợp tại đây):
    • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2024 đến hết ngày 31/5/2024
    • Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2024 đến hết ngày 30/6/2024
    • Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/7/2024
    • Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2024 đến hết ngày 31/8/2024
    • Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2024 đến hết ngày 30/9/2024
  • Các vấn đề về khu vực ưu tiên xem tại đây

II. HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024: Lựa chọn tổ hợp môn xét tuyển theo Mục I.3 ở trên

  • Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thí sinh làm hồ sơ theo hướng dẫn ở trường THPT;
  • Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Hạ Long (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38)), gồm:
    • (1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 1 (tải tại đây);
    • (2) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2024;

2. Xét tuyển bằng học bạ THPT: Lựa chọn tổ hợp môn xét tuyển theo Mục I.3 ở trên

  • Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây.
    • Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên
      • (1) file ảnh học bạ lớp 11 và lớp 12;
      • (2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ với thí sinh TN trước năm 2024);
  • Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.
    • Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:
      • (1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 2 (tải tại đây);
      • (2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);
      • (3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 ;
    • Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).

3. Xét tuyển theo phương thức kết hợp: Xem chi tiết về phương thức xét kết hợp tại đây

  • Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây.
    • Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên
      • (1) file ảnh học bạ lớp 12;
      • (2) file ảnh (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HOẶC Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương HOẶC Giấy chứng nhận HSG 3 năm THPT);
      • (3) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);
  • Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.
    • Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:
      • (1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 3 (tải tại đây);
      • (2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);
      • (3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;
      • (4) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương hoặc Chứng kết quả học sinh giỏi 3 năm THPT;
    • Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).

III. THÔNG TIN LIÊN HỆ

  • Điện thoại: 0886.88.98.98;
  • Facebook: www.facebook.com/halonguniversity

 

BÌNH LUẬN