Thông báo tuyển sinh trình độ đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Hạ Long
I. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:
TT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã
tổ hợp |
Chỉ tiêu | Ghi chú |
1. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00
A01 D01 D07 |
100 | |
2. | Khoa học máy tính | 7480101 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00
A01 D01 D07 |
40 | |
3. | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Văn – Lý 3. Toán – Văn – GDCD 4. Toán – Văn – Anh |
A00
C01 C14 D01 |
75 | |
4. | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Toán – Văn – Anh |
A00
A01 B00 D01 |
30 | |
5. | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Hóa – Sinh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00
B00 D01 D10 |
30 | |
6. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh 3. Văn – Địa – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
A01
D01 D15 D78 |
130 | Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT |
7. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Văn – Nhật 4. Văn – Anh – KHXH |
A01
D01 D06 D78 |
50 | Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT |
8. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán – Địa – Hàn
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
AH1
A01 D01 D78 |
100 | Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT |
9. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Văn – Trung 4. Văn – Anh – KHXH |
A01
D01 D04 D78 |
150 | Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT |
10. | Kế toán | 7340301 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00
A01 D01 D10 |
40 | |
11. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00
A01 D01 D10 |
100 | |
12. | Quản trị khách sạn | 7810201 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00
A01 D01 D10 |
200 | |
13. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị lữ hành – Du lịch Mice – Hướng dẫn du lịch |
7810103 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00
A01 D01 D10 |
220 | |
14. | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Sử – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
A01
C00 D01 D15 |
150 | |
15. | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Toán – Địa – GDCD
2. Văn – Sử – Địa 3. Toán – Văn – GDCD 4. Văn – Địa – GDCD |
A09
C00 C14 C20 |
85 | Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
16. | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán – Văn – Địa
2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Địa – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C04
D01 D10 D15 |
120 | Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
17. | Sư phạm Tin học | 7140210 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00
A01 D01 D07 |
60 | Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
18. | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00
C04 D01 D15 |
60 | Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
19. | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh 3. Văn – Địa – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
A01
D01 D15 D78 |
60 | Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
20. | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00
A01 B00 D07 |
60 | Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
21. | Văn học
(Văn báo chí truyền thông) |
7229030 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00
C04 D01 D15 |
40 | |
22. | Quản lý văn hóa
(Văn hóa du lịch; Tổ chức sự kiện ) |
7229042 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 2. Văn – Địa – Anh |
C00
C04 D01 D15 |
60 |
4. Phương thức và thời gian tuyển sinh:
4.1. Phương thức tuyển sinh: Xem chi tiết tại đây
4.2. Thời gian tuyển sinh:
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thời gian theo hướng dẫn ở trường THPT.
- Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Sau khi công bố kết quả thí sinh trúng tuyển đợt 1 theo lịch của Bộ GD&ĐT
- Xét học bạ THPT hoặc xét kết hợp (xem hướng dẫn về xét kết hợp tại đây):
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2024 đến hết ngày 31/5/2024
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2024 đến hết ngày 30/6/2024
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/7/2024
- Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2024 đến hết ngày 31/8/2024
- Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2024 đến hết ngày 30/9/2024
- Các vấn đề về khu vực ưu tiên xem tại đây
II. HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024: Lựa chọn tổ hợp môn xét tuyển theo Mục I.3 ở trên
- Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thí sinh làm hồ sơ theo hướng dẫn ở trường THPT;
- Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Hạ Long (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38)), gồm:
- (1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 1 (tải tại đây);
- (2) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2024;
2. Xét tuyển bằng học bạ THPT: Lựa chọn tổ hợp môn xét tuyển theo Mục I.3 ở trên
- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây.
- Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên
- (1) file ảnh học bạ lớp 11 và lớp 12;
- (2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ với thí sinh TN trước năm 2024);
- Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên
- Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.
- Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:
- (1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 2 (tải tại đây);
- (2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);
- (3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 ;
- Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).
- Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:
3. Xét tuyển theo phương thức kết hợp: Xem chi tiết về phương thức xét kết hợp tại đây
- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây.
- Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên
- (1) file ảnh học bạ lớp 12;
- (2) file ảnh (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HOẶC Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương HOẶC Giấy chứng nhận HSG 3 năm THPT);
- (3) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);
- Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên
- Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.
- Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:
- (1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 3 (tải tại đây);
- (2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);
- (3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;
- (4) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương hoặc Chứng kết quả học sinh giỏi 3 năm THPT;
- Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).
- Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:
III. THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Điện thoại: 0886.88.98.98;
- Facebook: www.facebook.com/halonguniversity