Thứ Ba, 19/12/2023 | 10:04 GMT +7

Thông báo về việc nâng bậc lương, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung niên vượt khung và phụ cấp thâm niên nhà giáo năm 2024

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước; Thông tư số 08/2013/TT- BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương […]

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước; Thông tư số 08/2013/TT- BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động, Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 sửa đổi bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động;

Căn cứ kết quả rà soát, tổng hợp của phòng Tổ chức, Hành chính, Thanh tra và Pháp chế về việc dự kiến xét nâng phụ cấp thâm niên vượt khung, nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên nhà giáo, hưởng (mới) phụ cấp thâm niên nhà giáo năm 2024.

Để chuẩn bị cho cuộc họp Hội đồng xét lương của CB,VC-LĐ Nhà trường năm 2024, đảm bảo chính xác, đúng chế độ Nhà nước quy định, yêu cầu lãnh đạo các đơn vị thực hiện một số công việc sau:

  1. Thông báo tới toàn thể viên chức, lao động trong đơn vị biết về việc Nhà trường xét nâng phụ cấp thâm niên vượt khung, nâng lương, phụ cấp thâm niên nhà giáo; hưởng (mới) phụ cấp thâm niên nhà giáo năm 2024

– Đề nghị lãnh đạo các đơn vị phổ biến và yêu cầu viên chức, hợp đồng lao động trong đơn vị tự kiểm tra trong 05 biểu dự kiến do phòng TCHC rà soát, tổng hợp gửi kèm:

Biểu 1: Danh sách dự kiến phụ cấp thâm niên vượt khung: 09 người;

Biểu 2: Danh sách dự kiến nâng lương thường xuyên (VC): 77 người;

Biểu 3: Danh sách dự kiến nâng lương thường xuyên (HĐLĐ): 11 người;

Biểu 4: Danh sách dự kiến nâng phụ cấp thâm niên: 213 người;

Biểu 5: Danh sách dự kiến hưởng mới phụ cấp thâm niên: 03 người.

– Tập hợp ý kiến, phản hồi bằng văn bản ( theo mẫu số 1) nộp về Phòng Tổ chức, Hành chính, Thanh tra và Pháp chế.

  1. Thông báo tới toàn thể viên chức, lao động trong đơn vị biết về việc Nhà trường xét nâng bậc lương trước thời hạn đối với những viên chức thuộc diện được nâng bậc lương thường xuyên trong năm 2024

– Yêu cầu lãnh đạo các đơn vị thông báo, phổ biến các điều kiện, tiêu chuẩn được xét nâng lương trước thời hạn theo quy định tại Thông tư số 08/2013/TT- BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động, Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 sửa đổi bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động và Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn đối với viên chức thuộc trường Đại học Hạ Long (ban hành kèm theo Quyết định số 315/QĐ-ĐHHL ngày 29/5/2015).

– Hướng dẫn các cá nhân đủ tiêu chuẩn, điều kiện đề nghị được nâng lương trước thời hạn làm hồ sơ (02 bộ), thành phần hồ sơ gồm:

(1) Đơn đề nghị xét nâng bậc lương trước thời hạn (theo mẫu);

(2) Bản sao quyết định lương gần nhất (nếu có thay đổi chức danh nghề nghiệp thì nộp thêm bản sao quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp);

(3) Bản sao quyết định hoặc giấy chứng nhận thành tích theo các thành tích đã kê khai trong đơn.

– Làm văn bản, lập danh sách đề nghị nâng lương trước thời hạn (theo mẫu số 2) kèm theo hồ sơ của các cá nhân nộp về Phòng Tổ chức, Hành chính, Thanh tra và Pháp chế

Các đơn vị nộp hồ sơ về phòng Tổ chức – Hành chính, đồng thời gửi file mềm (định dạng Excel) của danh sách theo mẫu 2  về địa chỉ hộp thư: vuthithuha@daihochalong.edu.vn .

Đề nghị lãnh đạo các đơn vị triển khai thông báo đầy đủ các nội dung để đảm bảo quyền lợi cho viên chức, lao động của đơn vị mình, thực hiện nộp các văn bản, hồ sơ đúng thời gian quy định.

Phòng Tổ chức, Hành chính, Thanh tra và Pháp chế tổng hợp, xây dựng kế hoạch họp Hội đồng xét lương năm 2024 báo cáo Ban Giám hiệu./.

(Mẫu 01)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐƠN VỊ: ………………….………….. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:           /……

V/v: nâng bậc lương, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung và phụ cấp thâm niên nhà giáo năm 2024

Quảng Ninh, ngày      tháng   năm 2023

Kính gửi: Phòng Tổ chức, Hành chính, Thanh tra và Pháp chế.

Sau khi phổ biến nội dung công văn số …./ĐHHL-TCHC ngày …… và tập hợp ý kiến của toàn bộ viên chức, lao động hợp đồng trong đơn vị, khoa/phòng/trung tâm ………………….………… báo cáo nhà trường như sau:

  1. Những sai sót trong bản dự kiến xét nâng phụ cấp thâm niên vượt khung, nâng bậc lương thường xuyên, hưởng và nâng phụ cấp thâm niên nhà giáo năm 2024:

……………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………….

(Nếu không có sai sót, ghi “Hoàn toàn nhất trí như dự kiến”).

  1. Đề nghị nâng bậc lương trước thời hạn đối với ….. người

(Có danh sách kèm theo)

Đề nghị Phòng TC-HC tổng hợp, báo cáo Hội đồng xét lương của Trường ./.

LÃNH ĐẠO ĐƠN  VỊ

  (Mẫu số 2)

DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ NÂNG BẬC LƯƠNG TRƯỚC THỜI HẠN NĂM 2024

(Kèm theo Công văn số …../…..ngày …….của Khoa/Phòng/TT ……….)

 

TT Họ và tên Chức vụ Đơn vị CDNN Lương hiện hưởng Thành tích Đề nghị số tháng sớm
Bậc Hệ
số
Mốc
xét từ…
1 Nguyễn Thị A Giảng viên Khoa… V070103 4 3,33 01/5/2021 CSTĐ cơ sở năm 2022-2023

Giấy khen HT năm 2022

6 tháng
………

Ấn định danh sách có ….. người

Ngày……tháng 12 năm 2023

Lãnh đạo đơn vị

Biểu 1

 DANH SÁCH DỰ KIẾN PHỤ CẤP THÂM NIÊN VƯỢT KHUNG NĂM 2024

STT Họ và tên Đơn vị Chức danh Nghề nghiệp Bậc HSL PCTNVK hiện hưởng Dự kiến PCTNVK mới
Mức cũ Ngày xét cũ Mức mới Ngày xét mới
1 Nguyễn Văn Giản Phòng Kế hoạch và Tài chính 01.003 9 4,98 5% 01/01/2023 6% 01/01/2024
2 Văn Trọng Hùng Phòng Kế hoạch và Tài chính 1.003 9 4,98 10% 01/03/2023 11% 01/03/2024
3 Vũ Mạnh Hùng Khoa Nghệ thuật V.07.01.03 9 4,98 0% 01/12/2021 5% 01/12/2024
4 Lê Hải Thanh Khoa Công nghệ thông tin V.07.01.03 9 4,98 6% 01/03/2023 7% 01/03/2024
5 Nguyễn Thị Thu Hiền Phòng Đào tạo V.07.01.03 9 4,98 6% 01/06/2023 7% 01/06/2024
6 Vũ Văn Thương Phòng Kế hoạch và Tài chính 01.003 9 4,98 5% 01/11/2023 6% 01/11/2024
7 Đào Thị Mai Hoa Trường Thực hành V.07.02.25 9 4,98 8% 01/12/2023 9% 01/12/2024
8 Bùi Thế Khương Khoa Nghệ thuật V.07.01.03 9 4,98 13% 01/12/2023 14% 01/12/2024
9 Vũ Công Tâm Trung tâm KHCN&BDCB V.07.01.03 9 4,98 0% 01/07/2021 5% 01/07/2024

Ấn định danh sách: 09 người                                             

 Biểu 2

DANH SÁCH DỰ KIẾN NÂNG LƯƠNG THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC NĂM 2024

STT Họ và tên Đơn vị Mã số CDNN Lương hiện hưởng Dự kiến nâng lương  
Bậc Hệ số lương Mốc xét Bậc Hệ số lương Mốc xét Ghi chú
1 Hoàng Thị Hải Anh Khoa Ngoại ngữ V.07.01.03 6 3,99 15/05/2021 7 4,32 15/05/2024
2 Lê Ngọc Anh Trung tâm Thực hành, Dịch vụ Du lịch và Nghệ thuật 01.003 4 3,33 01/07/2021 5 3,66 01/07/2024
3 Nguyễn Thị Lan Anh Trường Thực hành sư phạm V.07.04.31 1 4,0 01/06/2021 2 4,34 01/06/2024
4 Phạm Huy Anh Trung tâm Thực hành, Dịch vụ Du lịch và Nghệ thuật V.07.01.23 5 3,66 01/07/2021 6 3,99 01/07/2024
5 Nguyễn Văn Chính Khoa Công nghệ thông tin V.07.01.03 5 3,66 01/06/2021 6 3,99 01/06/2024
6 Nguyễn Duy Cường Khoa Văn hoá V.07.01.03 7 4,32 01/10/2021 8 4,65 01/10/2024
7 Nguyễn Trung Dũng Trung tâm Thông tin, Thư viện và GLVH Việt – Nhật V.07.01.03 4 3,33 01/05/2021 5 3,66 01/05/2024
8 Lương Khắc Định Khoa Công nghệ thông tin V.07.01.03 8 4,65 01/02/2021 9 4,98 01/02/2024
9 Lại Văn Đoàn Khoa Du lịch V.07.01.03 7 4,32 01/01/2021 8 4,65 01/01/2024
10 Nguyễn Minh Đức Khoa Du lịch V.07.01.03 7 4,32 01/05/2021 8 4,65 01/05/2024
11 Nguyễn Thị Gấm Khoa Sư phạm V.07.01.03 6 3,99 01/10/2021 7 4,32 01/10/2024
12 Đặng Việt Hà Khoa Du lịch V.07.01.03 6 3,99 01/10/2021 7 4,32 01/10/2024
13 Nguyễn Thu Hà Trường Thực hành sư phạm V.07.04.31 1 4,0 01/06/2021 2 4,34 01/10/2024
14 Tô Thị Thái Hà Phòng Hợp tác quốc tế và Quản lí khoa học V.07.01.03 3 3,0 01/10/2021 4 3,33 01/10/2024
15 Bùi Thị Thuý Hằng Khoa Khoa học cơ bản V.07.01.03 4 3,33 01/09/2021 5 3,66 01/09/2024
16 Nguyễn Thị Hằng Khoa Ngoại ngữ V.07.01.03 6 3,99 01/07/2021 7 4,32 01/07/2024
17 Nguyễn Thị Thu Hằng Khoa Du lịch V.07.01.03 6 3,99 01/2/2021 7 4,32 01/02/2024
18 Bùi Thu Hiền Trung tâm Thực hành, Dịch vụ Du lịch và Nghệ thuật V.07.01.03 4 3,33 01/09/2021 5 3,66 01/09/2024
19 Ngô Thị Hiệp  Khoa Nghệ thuật V.07.01.03 7 4,32 01/01/2021 8 4,65 01/01/2024
20 Lưu Thị Thanh Hoà Khoa Văn hoá V.07.01.03 3 3,0 01/04/2021 4 3,33 01/04/2024
21 Hoàng Thị Bích Hồng Khoa Môi trường V.07.01.03 4 3,33 01/06/2021 5 3,66 01/06/2024
22 Vũ Việt Hồng Trung tâm Thực hành, Dịch vụ Du lịch và Nghệ thuật V.07.01.03 7 4,32 01/07/2021 8 4,65 01/07/2024
23 Nguyễn Minh Huệ Khoa Sư phạm V.07.01.03 8 4,65 01/12/2021 9 4,98 01/12/2024
24 Bế Thị Thu Huyền Khoa Sư phạm V.07.01.03 6 3,99 01/09/2021 7 4,32 01/09/2024
25 Nguyễn Thị Thanh Huyền (TA) Khoa Ngoại ngữ V.07.01.03 8 4,65 01/07/2021 9 4,98 01/07/2024
26 Trần Thị Huyền Phòng Tổ chức, Hành chính Thanh tra và Pháp chế 01.003 3 3,00 01/02/2021 4 3,33 01/02/2024
27 Nguyễn Văn Huỳnh Phòng Công tác chính trị, Quản lý và Hỗ trợ sinh viên V.07.03.29 1 2,34 01/06/2021 2 2,67 01/06/2024
28 Bùi Thị Lan Hương Khoa Sư phạm V.07.01.02 2 4,74 01/04/2021 3 5,08 01/04/2024
29 Hà Thị Hương Khoa Du lịch V.07.01.03 5 3,66 01/08/2021 6 3,99 01/08/2024
30 Nguyễn Thị Khiên Khoa Môi trường V.07.01.02 3 5,08 01/06/2021 4 5,42 01/06/2024
31 Nguyễn Thị Ngọc Lan Phòng Tổ chức, Hành chính Thanh tra và Pháp chế V.07.01.03 7 4,32 01/01/2021 8 4,65 01/01/2024
32 Nguyễn Văn Lâm Phòng Tổ chức, Hành chính Thanh tra và Pháp chế V.07.01.03 5 3,66 01/07/2021 6 3,99 01/07/2024
33 Vũ Thị Lê Trường Thực hành sư phạm V.07.03.28 4 5,02 01/01/2021 5 5,36 01/01/2024
34 Vương Thị Bích Liên Khoa Ngoại ngữ V.07.01.03 7 4,32 01/2/2021 8 4,65 01/02/2024
35 Hoàng Thị Thuỳ Linh Phòng Đào tạo 01.003 3 3,00 01/3/2021 4 3,33 01/03/2024
36 Nguyễn Thị Mai Linh Khoa Du lịch V.07.01.02 1 4,4 01/07/2021 2 4,74 01/07/2024
37 Nguyễn Diệp Linh Khoa Ngoại ngữ V.07.01.04 2 2,67 20/12/2021 3 3,00 20/12/2024
38 Phạm Thị Minh Lương Khoa Sư phạm V.07.01.02 6 6,1 01/07/2021 7 6,44 01/07/2024
39 Đinh Thị Thanh Nga Phòng Công tác chính trị, Quản lý và Hỗ trợ sinh viên V.08.05.13 5 3,34 01/07/2021 6 3,65 01/07/2024
40 Trần Thị Hồng Nhiên Trung tâm Thông tin, Thư viện và GL VH Việt – Nhật V.10.02.06 5 3,66 01/4/2021 6 3,99 01/04/2024
41 Liễu Quỳnh Như Khoa Sư phạm V.07.01.03 4 3,33 01/12/2021 5 3,66 01/12/2024
42 Lê Thị Như Phương Khoa Thủy sản V.07.01.03 4 3,33 01/10/2021 5 3,66 01/10/2024
43 Bùi Thị Phượng Trường Thực hành sư phạm V.07.03.28 1 4,0 01/06/2021 2 4,34 01/03/2024
44 Nguyễn Bá Quyền Khoa Nghệ thuật V.07.01.03 5 3,66 01/3/2021 6 3,99 01/03/2024
45 Lê Minh Quyết Khoa Du lịch V.07.01.03 5 3,66 01/10/2021 6 3,99 01/10/2024
46 Đặng Quang Rinh Khoa Sư phạm V.07.01.02 6 6,1 01/01/2021 7 6,44 01/01/2024
47 Lại Thế Sơn Phòng Kế hoạch và Tài chính V.07.01.03 7 4,32 01/04/2021 8 4,65 01/04/2024
48 Vũ Thị Thanh Trường Thực hành sư phạm V.07.03.28 1 4,0 01/06/2021 2 4,34 01/06/2024
49 Hoàng Văn Thành Khoa Nghệ thuật V.07.01.03 7 4,32 01/07/2021 8 4,65 01/07/2024
50 Vũ Thị Bích Thảo Trung tâm Ngoại ngữ – Tin học V.07.01.03 8 4,65 01/09/2021 9 4,98 01/09/2024
51 Nguyễn Thị Thắm Khoa Môi trường V.07.01.03 4 3,33 01/07/2021 5 3,66 01/07/2024
52 Nguyễn Thị Thiền Khoa Nghệ thuật V.07.01.03 8 4,65 01/10/2021 9 4,98 01/10/2024
53 Lê Thị Bình Thuận Trường Thực hành sư phạm V.07.04.31 1 4,0 01/06/2021 2 4,34 01/06/2024
54 Đoàn Thanh Thuỷ Khoa Nghệ thuật V.07.01.03 5 3,66 01/08/2021 6 3,99 01/08/2024
55 Nguyễn Thị Thuỷ Phòng Công tác chính trị, Quản lý và Hỗ trợ sinh viên 01.003 7 4,32 01/07/2021 8 4,65 01/07/2024
56 Lưu Kim Thuý Phòng Công tác chính trị, Quản lý và Hỗ trợ sinh viên V.08.03.07 10 3,66 01/10/2022 11 3,86 01/10/2024 Ngạch Ysĩ hạng  IV (2 năm tăng 1 bậc)
57 Nguyễn Đức Tiệp Ban Giám hiệu V.07.01.02 2 4,74 01/04/2021 3 5,08 01/04/2024
58 Vũ Tiến Tình Trường Thực hành sư phạm V.07.01.03 6 3,99 01/01/2021 7 4,32 01/01/2024
59 Trần Đức Toàn Khoa Nghệ thuật V.07.01.03 7 4,32 01/04/2021 8 4,65 01/04/2024
60 Chu Thu Trang Khoa Nghệ thuật V.07.01.03 6 3,99 01/01/2021 7 4,32 01/01/2024
61 Hoàng Lê Thuỳ Trang Trường Thực hành sư phạm V.07.04.31 4 5,02 01/07/2021 5 5,36 01/07/2024
62 Vũ Thị Anh Trâm Khoa Công nghệ thông tin V.07.01.03 7 4,32 01/01/2021 8 4,65 01/01/2024
63 Lê Nhật Trường Khoa Nghệ thuật V.07.01.03 7 4,32 01/3/2021 8 4,65 01/03/2024
64 Nguyễn Đức Tú Khoa Ngoại ngữ V.07.01.03 6 3,99 01/10/2021 7 4,32 01/10/2024
65 Trần Anh Tuấn Khoa Nghệ thuật V.07.01.03 7 4,32 01/07/2021 8 4,65 01/07/2024
66 Đoàn Thanh Vân Trường Thực hành sư phạm V.07.04.31 1 4,0 01/06/2021 2 4,34 01/06/2024
67 Trịnh Thị Vân Khoa Công nghệ thông tin V.07.01.03 3 3,0 01/05/2021 4 3,33 01/05/2024
68 Đỗ Thị Xuân Khoa Ngoại ngữ V.07.01.03 7 4,32 01/10/2021 8 4,65 01/10/2024
69 Hà Ngọc Yến Khoa Sư phạm V.07.01.03 5 3,66 01/3/2021 6 3,99 01/03/2024
70 Hoàng Thị Yến Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng V.07.01.03 6 3,99 01/3/2021 7 4,32 01/03/2024
71 Hoàng Thị Yến Khoa Nghệ thuật V.07.01.03 5 3,66 01/02/2021 6 3,99 01/02/2024
72 Phùng Thị Lượt Khoa Sư phạm V.07.01.03 3,0 3,00 01/3/2021 4 3,33 01/03/2025 Kéo dài 12th do nghỉ việc không hưởng lương (theo QĐ 586 ngày 07/7/2022)
73 Đào Mạnh Linh Phòng Công tác chính trị, Quản lý và Hỗ trợ sinh viên V.07.04.32 6 3,99 01/02/2021 7 4,32 01/11/2024 Nâng lương kéo dài 9 th do đánh giá xếp loại  Không HTNV (kéo dài 6th) và kỉ luật Khiển trách (kéo dài 3th)
74 Lê Minh Thuỷ Khoa Du lịch V.07.01.03 7 4,32 01/12/2021 8 4,65 01/01/2025 Nâng lương kéo dài 1th do nghỉ việc ko hưởng lương (QĐ 389 ngày 10/5/2021)
75 Lại Thị Phương Thương Trường Thực hành sư phạm V.07.01.03 3,0 3,0 01/10/2020 4 3,33 01/01/2024 Nâng lương kéo dài 3th do nghỉ việc ko hưởng lương (QĐ số 228/QĐ-ĐHHL ngày 10/3/2023)
76 Trần Thị Thu Trang Phòng Hợp tác quốc tế và Quản lí khoa học V.07.01.02 1 4,4 01/12/2020 2 4,74 01/02/2024 Nâng lương kéo dài 2th do nghỉ việc ko hưởng lương (QĐ 657 ngày 25/8/2021)
77 Hoàng Văn Vinh Phòng Đào tạo V.07.01.03 7 4,32 01/04/2021 8 4,65 01/06/2024 Nâng lương kéo dài 2th do nghỉ việc ko hưởng lương (377/QĐ-ĐHHL-Ngày 4/5/2023)

 

Ấn định danh sách: 77 người    

                                                                                                                                                                              Biểu 3

                                                     

DANH SÁCH DỰ KIẾN NÂNG LƯƠNG ĐỐI VỚI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 2024

 

STT Họ và tên Đơn vị Nhóm ngạch Ngạch Lương hiện hưởng Dự kiến lương 2024 Ghi chú
Bậc Thành tiền Mốc xét Bậc Thành tiền Mốc xét
1 Vũ Thị Hồng Định Khoa Khoa học cơ bản A1 Giảng viên 2 5.400.000đ 01/10/2021 3 5.800.000đ 01/10/2024
2 Vũ Phương Hà Khoa Ngoại Ngữ A1 Giảng viên 2 5.400.000đ

Hỗ trợ 3,6tr/th

01/09/2021 3 5.800.000đ 01/09/2024  Hỗ trợ 3,2tr/tháng
3 Nguyễn Thị Loan Trường Mẫu giáo thực hành sư phạm, Khoa SP A0 Giáo viên 3 5.560.000đ 01/09/2021 4 5.940.000đ 01/09/2024
4 Nguyễn Thị Khánh Ly Trung tâm Thực hành, Dịch vụ Du lịch và NT B NVHĐ 6 6.300.000đ 01/07/2021 7 6.660.000đ 01/07/2024
5 Nguyễn Hà My Khoa Du lịch A1 Giảng viên 2 5.400.000đ 01/05/2021 3 5.800.000đ 01/05/2024
6 Lã Kim Ngọc Trường Mẫu giáo thực hành sư phạm, Khoa SP A0 Giáo viên 3 5.560.000đ 01/09/2021 4 5.940.000đ 01/09/2024
7 Hoàng Thị Phương Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng B NVHĐ 1 5.000.000đ 01/10/2021 2 5.000.000đ 01/10/2024 Áp dụng mức lương tối thiểu vùng Hạ Long
8 Vũ Thị Thanh Thanh Khoa Khoa học cơ bản A1 Giảng viên 2 5.400.000đ 01/01/2021 3 5.800.000đ 01/01/2024
9 Nguyễn Thị Thơ Phòng Kế hoạch và Tài chính C1 NVHĐ 7 6.180.000đ 01/03/2021 8 6.510.000đ 01/03/2024
10 Chu Lương Trí Khoa Môi trường A1 Giảng viên 3 5.800.000đ. 01/11/2021 4 6.200.000đ 01/11/2024  Hỗ trợ 4tr/tháng
11 Vương Thị Hồng Vân Khoa Ngoại Ngữ B Trợ giảng 1 4.500.000đ 01/10/2021 2 4.860.000đ 01/10/2024

                                                                                                                                          

Ấn định danh sách: 11 người  

                                                                                                                                                                   Biểu 4

 

DANH SÁCH DỰ KIẾN NÂNG PHỤ CẤP THÂM NIÊN NHÀ GIÁO NĂM 2024

TT Họ và tên Đơn vị PC cũ Ngày xét cũ PC mới Ngày xét mới Ghi chú
1 Nguyễn Duy Cường Khoa Văn hoá 18% 01/01/2023 19% 01/01/2024
2 Phạm Thị Doanh Trường Thực hành sư phạm 11% 01/01/2023 12% 01/01/2024
3 Lại Văn Đoàn Khoa Du lịch 16% 01/01/2023 17% 01/01/2024
4 Lê Mạnh Hà Trung tâm Thông tin, Thư viện và Giao lưu văn hóa Việt – Nhật 18% 01/01/2023 19% 01/01/2024
5 Nguyễn Thị Hằng Khoa Ngoại ngữ 13% 01/01/2023 14% 01/01/2024
6 Bùi Thu Hiền Trung tâm Thực hành, Dịch vụ Du lịch và Nghệ thuật 9% 01/01/2023 10% 01/01/2024
7 Nguyễn Viết Hoàn Khoa Nghệ thuật 18% 01/01/2023 19% 01/01/2024
8 Lưu Thị Thanh Hoà Khoa Văn hoá 8% 01/01/2023 9% 01/01/2024
9 Vũ Việt Hồng Trung tâm Thực hành, Dịch vụ Du lịch và Nghệ thuật 19% 01/01/2023 20% 01/01/2024
10 Mai Thị Hoa Huệ Khoa Công nghệ thông tin 8% 01/01/2023 9% 01/01/2024
11 Nguyễn Doãn Hùng Phòng Đào tạo 17% 01/01/2023 18% 01/01/2024
12 Bùi Thị Huyền Khoa Ngoại ngữ 6% 01/01/2023 7% 01/01/2024
13 Phạm Thanh Huyền Khoa Công nghệ thông tin 17% 01/01/2023 18% 01/01/2024
14 Lê Duy Khương Khoa Môi trường 6% 01/01/2023 7% 01/01/2024
15 Nguyễn Thị Quý Kim Khoa Sư phạm 13% 01/01/2023 14% 01/01/2024
16 Nguyễn Thị Loan Khoa Nghệ thuật 24% 01/01/2023 25% 01/01/2024
17 Trần Đức Mạnh Khoa Nghệ thuật 16% 01/01/2023 17% 01/01/2024
18 Lê Nguyệt Minh Khoa Ngoại ngữ 11% 01/01/2023 12% 01/01/2024
19 Dương Thị Hồng Nhung Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng 16% 01/01/2023 17% 01/01/2024
20 Ty Văn Quỳnh Phòng Đào tạo 13% 01/01/2023 14% 01/01/2024
21 Lại Thế Sơn Phòng Kế hoạch và Tài chính 18% 01/01/2023 19% 01/01/2024
22 Lê Hải Thanh Khoa Công nghệ thông tin 27% 01/01/2023 28% 01/01/2024
23 Hoàng Văn Thành Khoa Nghệ thuật 19% 01/01/2023 20% 01/01/2024
24 Bùi Thu Thuỷ Khoa Du lịch 17% 01/01/2023 18% 01/01/2024
25 Diệp Thị Thu Thuỷ Khoa Môi trường 6% 01/01/2023 7% 01/01/2024
26 Nguyễn Ngọc Thủy Khoa Nghệ thuật 14% 01/01/2023 15% 01/01/2024
27 Nguyễn Thị Thanh Thuỷ Khoa Ngoại ngữ 18% 01/01/2023 19% 01/01/2024
28 Nguyễn Thu Thuỷ Khoa khoa học cơ bản 18% 01/01/2023 19% 01/01/2024
29 Đặng Hoàng Thông Hội đồng trường 8% 01/01/2023 9% 01/01/2024
30 Trần Thu Thủy Khoa Du lịch 16% 01/01/2023 17% 01/01/2024
31 Vũ Hằng Thư Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng 17% 01/01/2023 18% 01/01/2024
32 Nguyễn Hữu Tích Khoa Thủy sản 5% 01/01/2023 6% 01/01/2024
33 Vũ Tiến Tình Trường Thực hành sư phạm 17% 01/01/2023 18% 01/01/2024
34 Phan Thị Tới Trường Mẫu giáo thực hành sư phạm, Khoa Sư phạm 15% 01/01/2023 16% 01/01/2024
35 Chu Thu Trang Khoa Nghệ thuật 14% 01/01/2023 15% 01/01/2024
36 Nguyễn Quốc Tuấn Phòng Công tác chính trị, Quản lý và Hỗ trợ sinh viên 20% 01/01/2023 21% 01/01/2024
37 Vũ Tô Sa Anh Khoa Nghệ thuật 15% 01/02/2023 16% 01/02/2024
38 Nguyễn Thuỳ Dương Khoa Nghệ thuật 15% 01/02/2023 16% 01/02/2024
39 Hoàng Thị Thu Giang Phó Hiệu trưởng 18% 01/02/2023 19% 01/02/2024
40 Đặng Thị Thu Hiền Trung tâm Thực hành, Dịch vụ Du lịch và Nghệ thuật 18% 01/02/2023 19% 01/02/2024
41 Hoàng Văn Hùng Khoa Thủy sản 12% 01/02/2023 13% 01/02/2024
42 Nguyễn Thị Thu Huyền Khoa Du lịch 15% 01/02/2023 16% 01/02/2024
43 Bùi Thị Lan Hương Khoa Sư phạm 18% 01/02/2023 19% 01/02/2024
44 Vương Thị Kim Minh Khoa Ngoại ngữ 15% 01/02/2023 16% 01/02/2024
45 Ngô Hải Ninh Khoa Văn hoá 15% 01/02/2023 16% 01/02/2024
46 Vương Thị Bích Liên Khoa Ngoại ngữ 20% 01/02/2023 21% 01/02/2024
47 Nguyễn Ngọc Quỳnh Khoa Sư phạm 18% 01/02/2023 19% 01/02/2024
48 Nguyễn Lâm Sung Khoa khoa học cơ bản 34% 01/02/2023 35% 01/02/2024
49 Nguyễn Thị Trang Trung tâm Ngoại ngữ – Tin học 11% 01/02/2023 12% 01/02/2024
50 Phùng Thị Vân Trang Khoa Du lịch 15% 01/02/2023 16% 01/02/2024
51 Hoàng Thị Yến Khoa Nghệ thuật 14% 01/02/2023 15% 01/02/2024
52 Nguyễn Thị Huyền Khoa Nghệ thuật 8% 01/02/2023 9% 01/02/2024
53 Nguyễn Thị Lan Anh Trường Thực hành sư phạm 12% 01/3/2023 13% 01/3/2024
54 Nguyễn Thị Thuỳ Dương Khoa Văn hoá 17% 01/3/2023 18% 01/3/2024
55 Vũ Thị Doan Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng 11% 01/3/2023 12% 01/3/2024
56 Nguyễn Tâm Hồng Khoa Ngoại ngữ 15% 01/3/2023 16% 01/3/2024
57 Vũ Thị Lê Trường Thực hành sư phạm 25% 01/3/2023 26% 01/3/2024
58 Đinh Thị Phương Loan Khoa Du lịch 15% 01/3/2023 16% 01/3/2024
59 Phạm Thị Linh Khoa Ngoại ngữ 5% 01/3/2023 6% 01/3/2024
60 Bùi Thị Hằng Nga Phòng Tổ chức, Hành chính, Thanh tra và Pháp chế 6% 01/3/2023 7% 01/3/2024
61 Nguyễn Quỳnh Nga Khoa Công nghệ thông tin 14% 01/3/2023 15% 01/3/2024
62 Đồng Thị Quyên Phòng Tổ chức, Hành chính, Thanh tra và Pháp chế 17% 01/3/2023 18% 01/3/2024
63 Nguyễn Bá Quyền Khoa Nghệ thuật 18% 01/3/2023 19% 01/3/2024
64 Lê Minh Thuỷ Khoa Du lịch 17% 01/3/2023 18% 01/3/2024
65 Lê Anh Tú Phòng Đào tạo 18% 01/3/2023 19% 01/3/2024
66 Hoàng Thị Yến (TL) Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng 17% 01/3/2023 18% 01/3/2024
67 Phùng Thị Lượt Khoa Sư phạm 7% 01/3/2022 8% 01/3/2024 Kéo dài 12 th do nghỉ không hưởng lương
68 Vũ Văn Ngân Khoa Ngoại ngữ 15% 01/3/2023 16% 01/3/2024
69 Ngô Thị Ánh Tuyết Khoa Ngoại ngữ 7% 01/01/2023 8% 01/3/2024 Kéo dài  2th do nghỉ không hưởng lương
70 Hoàng Văn Vinh Phòng Đào tạo 19% 01/01/2023 20% 01/3/2024 Kéo dài  2th do nghỉ không hưởng lương
71 Nguyễn Vân Anh Khoa Ngoại ngữ 16% 01/4/2023 17% 01/4/2024
72 Bùi Thị Bích Diệp Khoa Ngoại ngữ 12% 01/4/2023 13% 01/4/2024
73 Trần Thị Chung Khoa Ngoại ngữ 18% 01/4/2023 19% 01/4/2024
74 Phạm Huy Công Khoa khoa học cơ bản 16% 01/4/2023 17% 01/4/2024
75 Nguyễn Thị Gấm Khoa Sư phạm 13% 01/4/2023 14% 01/4/2024
76 Đặng Việt Hà Khoa Du lịch 16% 01/4/2023 17% 01/4/2024
77 Nguyễn Thị Thanh Hoa Khoa Khoa học cơ bản 16% 01/4/2023 17% 01/4/2024
78 Trần Thị Hòa Khoa Sư phạm 9% 01/4/2023 10% 01/4/2024
79 Phan Thị Huệ Phó Hiệu trưởng 18% 01/4/2023 19% 01/4/2024
80 Vũ Mạnh Hùng Khoa Nghệ thuật 28% 01/4/2023 29% 01/4/2024
81 Đặng Kiều Hưng Khoa Nghệ thuật 16% 01/4/2023 17% 01/4/2024
82 Cao Thị Bích Liên Khoa Công nghệ thông tin 17% 01/4/2023 18% 01/4/2024
83 Bùi Văn Lợi Khoa Khoa học cơ bản 16% 01/4/2023 17% 01/4/2024
84 Nguyễn Thuý  Ngọc Khoa Ngoại ngữ 10% 01/4/2023 11% 01/4/2024
85 Trần Đức Nhâm Khoa Nghệ thuật 16% 01/4/2024 17% 01/4/2024
86 Phạm Bình Quảng Khoa Du lịch 16% 01/4/2023 17% 01/4/2024
87 Phạm Minh Thắng Khoa Du lịch 16% 01/4/2023 17% 01/4/2024
88 Cao Thị Thường Khoa Văn hoá 16% 01/4/2023 17% 01/4/2024
89 Hoàng Lê Thuỳ Trang Trường Thực hành sư phạm 24% 01/4/2023 25% 01/4/2024
90 Vũ Thị Anh Trâm Khoa Công nghệ thông tin 20% 01/4/2023 21% 01/4/2024
91 Đoàn Thanh Vân Trường Thực hành sư phạm 11% 01/4/2023 12% 01/4/2024
92 Nguyễn Thị Thu Hằng Khoa Du lịch 13% 01/5/2023 14% 01/5/2024
93 Vũ Thanh Hoà Khoa Ngoại ngữ 19% 01/5/2023 20% 01/5/2024
94 Vũ Thanh Hoà Khoa Sư phạm 15% 01/5/2023 16% 01/5/2024
95 Hà Thị Hương Khoa Du lịch 13% 01/5/2023 14% 01/5/2024
96 Phùng Thị Hường Trường Mẫu giáo thực hành sư phạm, Khoa Sư phạm 13% 01/5/2023 14% 01/5/2024
97 Nguyễn Văn Mạnh Khoa khoa học cơ bản 19% 01/5/2023 20% 01/5/2024
98 Đào Thị Thanh Ngân Khoa Nghệ thuật 13% 01/5/2023 14% 01/5/2024
99 Trịnh Thị Vân Khoa Công nghệ thông tin 5% 01/5/2023 6% 01/5/2024
100 Nguyễn Văn Chính Khoa Công nghệ thông tin 11% 01/6/2023 12% 01/6/2024
101 Nguyễn Vân Hà Khoa Du lịch 17% 01/6/2023 18% 01/6/2024
102 Trần Thị Loan Trường Thực hành sư phạm 25% 01/6/2023 26% 01/6/2024
103 Nguyễn Thị Mai Ly Trung tâm Khoa học Công nghệ và Bồi dưỡng cán bộ 6% 01/6/2023 7% 01/6/2024
104 Liễu Quỳnh Như Khoa Sư phạm 11% 01/6/2023 12% 01/6/2024
105 Trần Thị Phương Thảo Khoa Du lịch 17% 01/6/2023 18% 01/6/2024
106 Lê Tuấn Sơn Khoa Ngoại ngữ 14% 01/6/2023 15% 01/6/2024
107 Phạm Thị Lan Phượng Khoa Du lịch 17% 01/6/2023 18% 01/6/2024
108 Nguyễn Minh Phong Trung tâm Thực hành, Dịch vụ Du lịch và Nghệ thuật 8% 01/6/2023 9% 01/6/2024
109 Nguyễn Minh Đức Khoa Du lịch 20% 01/7/2023 21% 01/7/2024
110 Ngô Thị Hiệp Khoa Nghệ thuật 20% 01/7/2023 21% 01/7/2024
111 Nguyễn Mai Hùng Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng 28% 01/7/2023 29% 01/7/2024
112 Nguyễn Văn Lâm Phòng Tổ chức, Hành chính Thanh tra và Pháp chế 14% 01/7/2023 15% 01/7/2024
113 Trần Vũ Lâm Khoa Nghệ thuật 20% 01/7/2023 21% 01/7/2024
114 Trần Thị Minh Ngọc Trung tâm Thực hành, Dịch vụ Du lịch và Nghệ thuật 24% 01/7/2023 25% 01/7/2024
115 Trịnh Thị Kim Oanh Khoa Nghệ thuật 20% 01/7/2023 21% 01/7/2024
116 Hoàng May Quý Khoa Nghệ thuật 18% 01/7/2023 19% 01/7/2024
117 Vũ Thị Bích Thảo Trung tâm Ngoại ngữ – Tin học 18% 01/7/2023 19% 01/7/2024
118 Nguyễn Thị Thiền Khoa Nghệ thuật 20% 01/7/2023 21% 01/7/2024
119 Lê Thị Thu Khoa Nghệ thuật 20% 01/7/2023 21% 01/7/2024
120 Lê Nhật Trường Khoa Nghệ thuật 18% 01/7/2023 19% 01/7/2024
121 Đỗ Thị Xuân Khoa Ngoại ngữ 20% 01/7/2023 21% 01/7/2024
122 Hoàng Thị Hải Anh Khoa Ngoại ngữ 15% 01/7/2023 16% 01/7/2024
123 Vũ Công Tâm Trung tâm Khoa học Công nghệ và Bồi dưỡng cán bộ 7% 01/7/2023 8% 01/7/2024
124 Nguyễn Đức Tiệp Ban Giám hiệu 7% 01/7/2023 8% 01/7/2024
125 Nguyễn Trung Dũng Trung tâm Thông tin, Thư viện và Giao lưu văn hóa Việt – Nhật 9% 01/8/2023 10% 01/8/2024
126 Tạ Thị Hoa Khoa Ngoại ngữ 7% 01/8/2023 8% 01/8/2024
127 Nguyễn Thị Hồng Hải Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng 16% 01/8/2023 17% 01/8/2024
128 Trần Thị Hồng Trường Mẫu giáo thực hành sư phạm, Khoa Sư phạm 20% 01/8/2023 21% 01/8/2024
129 Bùi Thế Khương Khoa Nghệ thuật 36% 01/8/2023 37% 01/8/2024
130 Phạm Thị Minh Lương Khoa Sư phạm 33% 01/8/2023 34% 01/8/2024
131 Vũ Thị Minh Nguyệt Khoa Khoa học cơ bản 6% 01/8/2023 7% 01/8/2024
132 Bùi Thị Phượng Trường Thực hành sư phạm 15% 01/8/2023 16% 01/8/2024
133 Nguyễn Thị Thắm Khoa Môi trường 7% 01/8/2023 8% 01/8/2024
134 Nguyễn Thế Anh Khoa Khoa học cơ bản 24% 01/9/2023 25% 01/9/2024
135 Bùi Văn Chương Khoa Sư phạm 34% 01/9/2023 35% 01/9/2024
136 Lê Minh Đức Khoa Công nghệ thông tin 18% 01/9/2023 19% 01/9/2024
137 Nguyễn Ngọc Hải Khoa Nghệ thuật 10% 01/9/2023 11% 01/9/2024
138 Nguyễn Thị Hảo Khoa Ngoại ngữ 25% 01/9/2023 26% 01/9/2024
139 Bùi Thị Thuý Hằng Khoa khoa học cơ bản 11% 01/9/2023 12% 01/9/2024
140 Nguyễn Thị Thu Hiền Phòng Đào tạo 28% 01/9/2023 29% 01/9/2024
141 Đào Thị Mai Hoa Trường Mẫu giáo thực hành sư phạm, Khoa Sư phạm 28% 01/9/2023 29% 01/9/2024
142 Nguyễn Thị Thanh Hoà Khoa Khoa học cơ bản 18% 01/9/2023 19% 01/9/2024
143 Hoàng Thị Bích Hồng Khoa Môi trường 11% 01/9/2023 12% 01/9/2024
144 Bế Thị Thu Huyền Khoa Sư phạm 14% 01/9/2023 15% 01/9/2024
145 Nguyễn Thị Hương Khoa Sư phạm 24% 01/9/2023 25% 01/9/2024
146 Trần Thị Kim Loan Khoa Sư phạm 24% 01/9/2023 25% 01/9/2024
147 Đặng Quang Rinh Khoa Sư phạm 31% 01/9/2023 32% 01/9/2024
148 Đoàn Thị Tâm Khoa Khoa học cơ bản 25% 01/9/2023 26% 01/9/2024
149 Trần Thanh Thuỷ Khoa Nghệ thuật 18% 01/9/2023 19% 01/9/2024
150 Nguyễn Hoàng Vân Khoa Sư phạm 12% 01/9/2023 13% 01/9/2024
151 Đào Thị Vương Phòng Công tác chính trị, Quản lý và Hỗ trợ sinh viên 25% 01/9/2023 26% 01/9/2024
152 Hà Ngọc Yến Khoa Sư phạm 12% 01/9/2023 13% 01/9/2024
153 Lương Khắc Định Khoa Công nghệ thông tin 7% 01/10/2023 8% 01/10/2024
154 Phạm Quý Giang Phòng Hợp tác quốc tế và Quản lí khoa học 16% 01/10/2023 17% 01/10/2024
155 Hạp Thu Hà Khoa Văn hoá 15% 01/10/2023 16% 01/10/2024
156 Hoàng Thị Thu Hà Khoa Ngoại ngữ 10% 01/10/2023 11% 01/10/2024
157 Nguyễn Thu Hà Trường Thực hành sư phạm 17% 01/10/2023 18% 01/10/2024
158 Nguyễn Thị Thu Hà Trường Mẫu giáo thực hành sư phạm, Khoa Sư phạm 25% 01/10/2023 26% 01/10/2024
159 Vũ Thị Thu Hà Phòng Tổ chức, Hành chính Thanh tra và Pháp chế 10% 01/10/2023 11% 01/10/2024
160 Tô Thị Thái Hà Phòng Hợp tác quốc tế và Quản lí khoa học 5% 01/10/2023 6% 01/10/2024
161 Phạm Thị Tuyết Hạnh Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng 21% 01/10/2023 22% 01/10/2024
162 Võ Thị Thu Hằng Khoa Khoa học cơ bản 28% 01/10/2023 29% 01/10/2024
163 Phạm Văn Hoàng Khoa khoa học cơ bản 12% 01/10/2023 13% 01/10/2024
164 Nguyễn Minh Huệ Khoa Sư phạm 22% 01/10/2023 23% 01/10/2024
165 Phạm Quang Huy Khoa Nghệ thuật 15% 01/10/2023 16% 01/10/2024
166 Nguyễn Thị Thanh Huyền Khoa Ngoại ngữ 23% 01/10/2023 24% 01/10/2024
167 Vũ Thị Thanh Hương Khoa Thủy sản 21% 01/10/2023 22% 01/10/2024
168 Nguyễn Thị Khiên Khoa Môi trường 24% 01/10/2023 25% 01/10/2024
169 Hà Thị Phương Lan Khoa Du lịch 15% 01/10/2023 16% 01/10/2024
170 Nguyễn Thị Ngọc Lương Khoa Sư phạm 9% 01/10/2023 10% 01/10/2024
171 Nguyễn Thúy Lan Khoa Du lịch 15% 01/10/2023 16% 01/10/2024
172 Phùng Đức Nhật Khoa Khoa học cơ bản 10% 01/10/2023 11% 01/10/2024
173 Nguyễn Thị Ngọc Oanh Phòng Tổ chức, Hành chính Thanh tra và Pháp chế 14% 01/10/2023 15% 01/10/2024
174 Nguyễn Văn Quang Trung tâm Khoa học Công nghệ và Bồi dưỡng cán bộ 18% 01/10/2023 19% 01/10/2024
175 Lê Thị Như Phương Khoa Thủy sản 10% 01/10/2023 11% 01/10/2024
176 Nguyễn Thị Minh Thái Khoa Sư phạm 10% 01/10/2023 11% 01/10/2024
177 Nguyễn Thị Kim Thanh Khoa Du lịch 15% 01/10/2023 16% 01/10/2024
178 Vũ Thị Thanh Trường Thực hành sư phạm 11% 01/10/2023 12% 01/10/2024
179 Lê Thị Bình Thuận Trường Thực hành sư phạm 15% 01/10/2023 16% 01/10/2024
180 Lại Thị Phương Thương Trường Thực hành sư phạm 10% 01/10/2023 11% 01/01/2025 Kéo dài  3th do nghỉ việc không hưởng lương
181 Nguyễn Thị Thương Khoa Sư phạm 24% 01/10/2023 25% 01/10/2024
182 Nguyễn Đức Tú Khoa Ngoại ngữ 17% 01/10/2023 18% 01/10/2024
183 Đinh Thị Tuyết Trung tâm Khoa học Công nghệ và Bồi dưỡng cán bộ 10% 01/10/2023 11% 01/10/2024
184 Trần Trung Vỹ Phó Hiệu trưởng 22% 01/10/2023 23% 01/10/2024
185 Nguyễn Văn Anh Khoa Khoa học cơ bản 16% 01/11/2023 17% 01/11/2024
186 Nguyễn Thị Điệp Khoa Sư phạm 9% 01/11/2023 10% 01/11/2024
187 Nguyễn Chí Đông Trung tâm Thông tin, Thư viện và Giao lưu văn hóa Việt – Nhật 18% 01/11/2023 19% 01/11/2024
188 Hoàng Thị Thanh Hà Khoa Khoa học cơ bản 12% 01/11/2023 13% 01/11/2024
189 Lê Thanh Hoa Khoa Văn hoá 13% 01/11/2023 14% 01/11/2024
190 Bùi Thị Minh Huệ Khoa Khoa học cơ bản 16% 01/11/2023 17% 01/11/2024
191 Nguyễn Thị Thanh Huyền Khoa Nghệ thuật 12% 01/11/2023 13% 01/11/2024
192 Vũ Thị Thu Hương Phòng Hợp tác quốc tế và Quản lí khoa học 16% 01/11/2023 17% 01/11/2024
193 Phạm Trung Kiên Khoa Sư phạm 16% 01/11/2023 17% 01/11/2024
194 Nguyễn Thị Ngọc Lan Phòng Tổ chức, Hành chính Thanh tra và Pháp chế 16% 01/11/2023 17% 01/11/2024
195 Đào Mạnh Linh Phòng Công tác chính trị, Quản lý và Hỗ trợ sinh viên 20% 01/11/2023 21% 01/11/2024
196 Nguyễn Thị Lệ Quyên Trung tâm Thực hành, Dịch vụ Du lịch và Nghệ thuật 13% 01/11/2023 14% 01/11/2024
197 Lê Minh Quyết Khoa Du lịch 16% 01/11/2023 17% 01/11/2024
198 Đoàn Thanh Thủy Khoa Nghệ thuật 14% 01/11/2023 15% 01/11/2024
199 Đinh Thị Khánh Thơ Khoa Nghệ thuật 14% 01/11/2023 15% 01/11/2024
200 Nguyễn Hữu Tới Khoa Sư phạm 22% 01/11/2023 23% 01/11/2024
201 Phạm Xuân Tùng Khoa Du lịch 16% 01/11/2023 17% 01/11/2024
202 Trần Thị Thu Trang Phòng Hợp tác quốc tế và Quản lí khoa học 17% 01/11/2023 18% 01/11/2024
203 Vũ Vương Trưởng Khoa Sư phạm 20% 01/11/2023 21% 01/11/2024
204 Nguyễn Thị Chính Khoa Khoa học cơ bản 13% 01/12/2023 14% 01/12/2024
205 Trần Thị Giang Khoa Ngoại ngữ 10% 01/12/2023 11% 01/12/2024
206 Ngô Thị Hoản Khoa Thủy sản 23% 01/12/2023 24% 01/12/2024
207 Nguyễn Thị Mai Linh Khoa Du lịch 20% 01/12/2023 21% 01/12/2024
208 Nguyễn Thị Minh Trường Thực hành sư phạm 29% 01/12/2023 30% 01/12/2024
209 Nguyễn Thị Nhung Trường Thực hành sư phạm 23% 01/12/2023 24% 01/12/2024
210 Hoàng Thị Thương Trung tâm Thực hành, Dịch vụ Du lịch và Nghệ thuật 20% 01/12/2023 21% 01/12/2024
211 Trần Đức Toàn Khoa Nghệ thuật 20% 01/12/2023 21% 01/12/2024
212 Trần Anh Tuấn Khoa Nghệ thuật 20% 01/12/2023 21% 01/12/2024
213 Vũ Văn Viện Khoa Du lịch 20% 01/12/2023 21% 01/12/2024

 Ấn định danh sách: 213 người                                                                                                                                                                                                                                                                  Biểu 5

DANH SÁCH DỰ KIẾN ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THÂM NIÊN NHÀ GIÁO NĂM 2024

TT Họ và tên Đơn vị Tuyển dụng vào BC từ Vào
ĐHHL từ
BHXH từ Số tháng tập sự Bắt đầu GV từ Tổng thgian k0 GV Tgian GV đã trừ tập sự Thời gian tính TN từ Được hưởng TN từ Ghi chú
1 Thân Thị Mỹ Bình Khoa Ngoại Ngữ 20/12/2020 01/12/2020 01/07/2018 12 01/07/2018 0 5 năm 01/07/2019 01/07/2024 5%
2 Bùi Bích Phương Khoa Ngoại Ngữ 01/08/2020 01/10/2018 01/10/2018 12 01/10/2018 0 5 năm 01/10/2019 01/10/2024 5%
3 Nguyễn Thị Thanh Ngân Khoa Ngoại Ngữ 20/12/2020 01/11/2020 01/6/2018 12 01/6/2018 0 5 năm 01/6/2019 01/6/2024 5%

 Ấn định danh sách: 03 người    

BÌNH LUẬN