Chủ Nhật, 22/7/2018 | 22:31 GMT +7

Điểm sàn xét tuyển đại học, cao đẳng sư phạm hệ chính quy năm 2018 (đợt 1)

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hạ Long thông báo ngưỡng điểm xét tuyển và tiêu chí phụ xét tuyển hệ đại học, cao đẳng sư phạm hệ chính quy năm 2018 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 (KV3) như sau:

1. Ngưỡng điểm (điểm sàn) xét tuyển

1.1. Đại học hệ chính quy

Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp môn xét tuyển đối với thí sinh xét kết quả thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 và thí sinh xét học bạ THPT, cụ thể:

TT

Ngành

Xét kết quả thi THPT quốc gia

Xét học bạ

THPT

Mức điểm tối thiểu (điểm sàn)

Chỉ tiêu

Mức điểm tối thiểu (điểm sàn)

Chỉ tiêu

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14,00 điểm

180

2

Quản trị khách sạn

14,00 điểm

150

3

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14,00 điểm

120

4

Quản lý văn hóa

14,00 điểm

50

5

Khoa học máy tính

14,00 điểm

50

6

Ngôn ngữ Anh

14,00 điểm

90

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

14,00 điểm

60

8

Ngôn ngữ Nhật

14,00 điểm

50

9

Nuôi trồng thủy sản

14,00 điểm

20

15,50 điểm

10

10

Quản lý tài nguyên và môi trường

14,00 điểm

20

15,50 điểm

10

1.2. Cao đẳng Sư phạm hệ chính quy

Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp môn xét tuyển đối với thí sinh xét kết quả thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 và thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT, cụ thể:

TT

Ngành

Mức điểm tối thiểu (điểm sàn)

Ghi chú

Xét kết quả thi THPT QG

Xét học bạ THPT

1

Giáo dục Tiểu học

15,00 điểm

2

Giáo dục Mầm non

Xét tuyển môn Ngữ văn (phải đạt từ 6,0 điểm trở lên

Dự thi các môn năng khiếu (Hát; Kể chuyện)

2. Tiêu chí phụ để xét những thí sinh cùng điểm

– Tiêu chí theo tổ hợp môn thi: Điểm lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển cùng một ngành là: 0 điểm (không điểm);

– Tiêu chí phụ ưu tiên trong mỗi tổ hợp môn thi

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp 3 môn

tổ hợp

Môn

ưu tiên

I

HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Toán – Lý – Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán – Văn – Anh

Hoặc

Toán – Anh – KHTN

A00

A01

D01

D90

Toán

Toán

Toán

Toán

Quản trị khách sạn

7810201

Toán – Lý – Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán – Văn – Anh

Hoặc

Toán – Anh – KHTN

A00

A01

D01

D90

Toán

Toán

Toán

Toán

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

Toán – Lý – Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán – Văn – Anh

Hoặc

Toán – Anh – KHTN

A00

A01

D01

D90

Toán

Toán

Toán

Toán

Khoa học máy tính

7480101

Toán – Lý – Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán – Văn – Anh

Hoặc

Toán – Anh – KHTN

A00

A01

D01

D90

Toán

Toán

Toán

Toán

Quản lý văn hóa

7229042

Văn – Sử – Địa

Hoặc

Văn – Toán – Anh

Hoặc

Văn – Địa – Anh

Hoặc

Văn – Anh – KHXH

C00

D01

D15

D78

Văn

Văn

Văn

Văn

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Văn – Toán – Anh

Hoặc

Toán – Địa –Anh

Hoặc

Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D10

D78

Anh

Anh

Anh

Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Văn – Toán – Anh

Hoặc

Văn – Toán – Trung

Hoặc

Toán – Địa –Anh

Hoặc

Văn – Anh – KHXH

D01

D04

D10

D78

Anh

Anh

Trung

Anh

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Văn – Toán – Anh

Hoặc

Văn – Toán – Nhật

Hoặc

Toán – Địa –Anh

Hoặc

Văn – Anh – KHXH

D01

D06

D10

D78

Anh

Nhật

Anh

Anh

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán – Lý – Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán – Hóa – Sinh Hoặc

Toán – Địa –Anh

A00

A01

B00

D10

Toán

Toán

Toán

Toán

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Toán – Lý – Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán – Hóa – Sinh 

Hoặc

Toán – Địa –Anh

A00

A01

B00

D10

Toán

Toán

Toán

Toán

II

HỆ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CHÍNH QUY

11.

Giáo dục Tiểu học

51140202

Văn; Sử; Địa

Hoặc

Văn; Toán; Anh

Hoặc

Toán – Địa –Anh

C00

D01

D10

Văn

Toán

Toán

BÌNH LUẬN