Chủ Nhật, 22/7/2018 | 22:46 GMT +7

Điểm sàn xét tuyển cao đẳng ngoài sư phạm hệ chính quy năm 2018 (đợt 1)

Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngoài sư phạm hệ chính quy năm 2018; Căn cứ Nghị quyết phiên họp Hội đồng tuyển sinh ngày 12/7/2018 về việc xác định ngưỡng điểm và các tiêu chí phụ xét tuyển cao đẳng ngoài sư phạm hệ chính quy năm 2018 của trường Đại học Hạ Long

1. Ngưỡng điểm (điểm sàn) xét tuyển

Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào cao đẳng ngoài sư phạm hệ chính quy đối với thí sinh xét kết quả thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 và xét tuyển theo học bạ THPT, cụ thể:

TT

Ngành

Xét kết quả thi THPT quốc gia

Xét học bạ

THPT

Mức điểm tối thiểu (điểm sàn)

Chỉ tiêu

Mức điểm tối thiểu (điểm sàn)

Chỉ tiêu

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

13,0 điểm

30

15,00 điểm

120

2

Quản trị khách sạn

13,0 điểm

30

15,00 điểm

120

3

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

13,0 điểm

30

15,00 điểm

90

4

Hướng dẫn du lịch

13,0 điểm

30

15,00 điểm

70

5

Tin học ứng dụng

13,0 điểm

10

15,00 điểm

20

6

Công tác xã hội

13,0 điểm

10

15,00 điểm

20

   7 Tiếng Anh

13,0 điểm

20

15,00 điểm

30

8

Thanh nhạc (*)

Môn Ngữ văn phải đạt từ 5,0 điểm

20

(*) Ngành Thanh nhạc xét tuyển ĐTBCN lớp 12 môn Ngữ văn và thi các môn năng khiếu.

2. Tiêu chí phụ để xét những thí sinh cùng điểm

– Tiêu chí theo tổ hợp môn thi: Điểm lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển cùng một ngành là: 0 điểm (không điểm)

– Thứ tự ưu tiên trong mỗi tổ hợp môn thi:

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp 3 môn thi/bài thi

tổ hợp

Môn ưu tiên

  1. 1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

6810101

Toán – Lý – Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán – Văn – Anh

A00

A01

D01

Toán

Toán

Toán

  1. 1
Quản trị khách sạn

6810201

Toán – Lý – Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán – Văn – Anh

A00

A01

D01

Toán

Toán

Toán

  1. 1
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

6810205

Toán – Lý – Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán – Văn – Anh

A00

A01

D01

Toán

Toán

Toán

  1. 1
Tin học ứng dụng

6480206

Toán – Lý – Hóa

Hoặc

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Toán – Văn – Anh

A00

A01

D01

Toán

Toán

Toán

  1. 1
Hướng dẫn du lịch

6810103

Văn – Sử – Địa

Hoặc

Văn – Toán – Anh

Hoặc

Văn – Địa – Anh

C00

D01

D15

Văn

Văn

Văn

  1. 1
Công tác xã hội

6760101

Văn – Sử – Địa

Hoặc

Văn – Toán – Anh

Hoặc

Văn – Địa – Anh

C00

D01

D15

Văn

Văn

Văn

  1. 1
Tiếng Anh

6220206

Toán – Lý – Anh

Hoặc

Văn – Toán – Anh

Hoặc

Toán – Địa –Anh

A01

D01

D10

Anh

Anh

Anh

  1. 1
Thanh nhạc

6210225

Văn;  Hát;  Thẩm âm-tiết tấu

N00

Hát

BÌNH LUẬN