I. DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH Ngành học Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển Mã ngành I. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (4 năm) 725 – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 180 A00, A01, D01, D90 7810103 – Quản trị khách sạn 150 A00, A01, D01, D90 7810201 – […]
I. DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Ngành học | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển | Mã ngành |
I. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (4 năm) | 725 | ||
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 180 | A00, A01, D01, D90 | 7810103 |
– Quản trị khách sạn | 150 | A00, A01, D01, D90 | 7810201 |
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 90 | A00, A01, D01, D90 | 7810202 |
– Công nghệ thông tin | 35 | A00, A01, D01, D90 | 7480101 |
– Quản lý văn hóa | 40 | C00, D01, D15, D78 | 7229042 |
– Ngôn ngữ Anh | 70 | A01, D01, D10, D78 | 7220201 |
– Ngôn ngữ Trung Quốc | 60 | A01, D01, D04, D10 | 7220204 |
– Ngôn ngữ Nhật | 30 | D01, D06, D10, D78 | 7220209 |
– Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25 | D01, D10, D15, D78 | 7220210 |
– Nuôi trồng thủy sản | 20 | A00, A01, B00, D10 | 7620301 |
– Quản lý tài nguyên và môi trường | 25 | A00, A01, B00, D10 | 7850101 |
II. HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY | 680 | ||
1. Hệ sư phạm | 80 | ||
– Giáo dục Mầm non (3 năm) | 60 | M01 | 51140201 |
– Giáo dục Tiểu học (3 năm) | 20 | C00, D01, D10 | 51140202 |
2. Hệ ngoài sư phạm | 600 | ||
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (2 năm) | 150 | A00, A01, D01 | 6810101 |
– Quản trị khách sạn (2 năm) | 150 | A00, A01, D01 | 6810201 |
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (2 năm) | 100 | A00, A01, D01 | 6810205 |
– Tin học ứng dụng (2 năm) | 30 | A00, A01, D01 | 6480206 |
– Hướng dẫn du lịch (2 năm) | 120 | C00, D01, D15 | 6220103 |
– Công tác xã hội (2 năm) | 30 | C00, D01, D15 | 6760101 |
– Thanh nhạc (3 năm) | 20 | N00 | 6210225 |
III. HỆ TRUNG CẤP | 100 | ||
– Nghệ thuật biểu diễn kịch múa (6 năm) | 20 | Múa; Thẩm âm – Tiết tấu | 42210224 |
– Biểu diễn nhạc cụ Phương Tây (6 năm) | 20 | Thẩm âm – Tiết tấu | 42210205 |
– Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (6 năm) | 20 | Thẩm âm – Tiết tấu | 42210210 |
– Thanh nhạc (4 năm) | 20 | Hát; Thẩm âm – Tiết tấu | 42210203 |
– Hội họa (4 năm) | 20 | Hình họa | 42210101 |
II. VÙNG TUYỂN SINH VÀ HỌC BỔNG
* VÙNG TUYỂN
– Hệ đại học: Tuyển sinh trong toàn quốc – Hệ cao đẳng, trung cấp: + Ngành đào tạo sư phạm: Tuyển sinh đối tượng có hộ khẩu thường trú tại Quảng Ninh. + Ngành đào tạo ngoài sư phạm: Tuyển sinh trong toàn quốc. * PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH * Vùng tuyển – Hệ đại học: Tuyển sinh trong toàn quốc – Hệ cao đẳng, trung cấp: + Ngành đào tạo sư phạm: Tuyển sinh đối tượng có hộ khẩu thường trú tại Quảng Ninh. + Ngành đào tạo ngoài sư phạm: Tuyển sinh trong toàn quốc. * Phương thức tuyển sinh – Hệ đại học: + Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia đối với các ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; Công nghệ thông tin; Quản lý văn hóa (gồm các chuyên ngành: Quản lý di sản văn hóa, Quản lý văn hóa du lịch, Tổ chức sự kiện, Biểu diễn nghệ thuật quần chúng); Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Hàn Quốc. + Xét tuyển kết quả kì thi THPT Quốc gia (60% chỉ tiêu) và xét tuyển học bạ THPT (40% chỉ tiêu) đối với các ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Nuôi tròng thủy sản. – Hệ cao đẳng: Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia đối với ngành Giáo dục Tiểu học. Các ngành còn lại xét tuyển học bạ THPT. Riêng ngành Giáo dục Mầm non, Thanh nhạc kết hợp xét học bạ THPT và thi năng khiếu. |
* HỌC BỔNG ĐẦU VÀO ĐỐI VỚI SINH VIÊN
1- Đối tượng: Sinh viên hệ đại học được tuyển vào trường Đại học Hạ Long năm 2019. 2- Các mức học bổng – Học bổng dành cho học sinh trúng tuyển các ngành Công nghệ thông tin; Quản lý tài nguyên và môi trường + Mức 1 ( 10 suất học bổng = 200% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 27 điểm trở lên. + Mức 2 (10 suất học bổng = 100% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 24 điểm trở lên. + Mức 3 (10 suất học bổng = 50% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 21 điểm trở lên. – Học bổng dành cho học sinh trúng tuyển ngành Nuôi trồng thủy sản + Mức 1 (10 suất học bổng = 200% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 24 điểm trở lên. + Mức 2 (10 suất học bổng = 100% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 21 điểm trở lên. + Mức 3 (10 suất học bổng = 50% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 18 điểm trở lên. |
|
III. HỖ TRỢ TƯ VẤN TUYỂN SINH
Hotline: Khoa Du lịch: 0912.629.339
Khoa Công nghệ thông tin: 0912.663.363; Khoa Văn hóa: 0915.655.189 Khoa Thủy sản: 0979.012.118 Khoa Môi trường: 0393.869.682 Khoa Ngoại ngữ: 0904.662.266 /0915.933.715 |
Nơi nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hạ Long
Điện thoại: Cơ sở 1: 02033.850.854 ; Cơ sở 2: 02033.659.232 |
IV. TỔ HỢP XÉT TUYỂN
STT | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp |
1 | Toán – Lý – Hóa | A00 |
2 | Toán – Lý – Anh | A01 |
3 | Toán – Hóa – Sinh | B00 |
4 | Văn – Sử – Địa | C00 |
5 | Văn – Toán – Anh | D01 |
6 | Văn – Toán – Trung | D04 |
7 | Văn – Toán – Nhật | D06 |
8 | Toán – Địa – Anh | D10 |
9 | Văn – Địa – Anh | D15 |
10 | Văn – Anh – KHXH | D78 |
11 | Toán – Anh – KHTN | D90 |
12 | Văn – Hát – Kể chuyện | M01 |
13 | Văn – Hát – Thẩm âm, tiết tấu | N00 |
Năm nay ngôn ngữ trung có xét tuyển khối D7 không ạ
Em sinh năm 1999 liệu bây giờ có thể đăng Kys nhập học được không ạ?