Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hạ Long thông báo ngưỡng điểm xét tuyển và tiêu chí phụ xét tuyển hệ đại học, cao đẳng sư phạm hệ chính quy năm 2018 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 (KV3) như sau:
1. Ngưỡng điểm (điểm sàn) xét tuyển
1.1. Đại học hệ chính quy
Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp môn xét tuyển đối với thí sinh xét kết quả thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 và thí sinh xét học bạ THPT, cụ thể:
TT |
Ngành |
Xét kết quả thi THPT quốc gia |
Xét học bạ THPT |
||
---|---|---|---|---|---|
Mức điểm tối thiểu (điểm sàn) |
Chỉ tiêu |
Mức điểm tối thiểu (điểm sàn) |
Chỉ tiêu |
||
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14,00 điểm |
180 |
– |
– |
2 |
Quản trị khách sạn |
14,00 điểm |
150 |
– |
– |
3 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
14,00 điểm |
120 |
– |
– |
4 |
Quản lý văn hóa |
14,00 điểm |
50 |
– |
– |
5 |
Khoa học máy tính |
14,00 điểm |
50 |
– |
– |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
14,00 điểm |
90 |
– |
– |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14,00 điểm |
60 |
– |
– |
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
14,00 điểm |
50 |
– |
– |
9 |
Nuôi trồng thủy sản |
14,00 điểm |
20 |
15,50 điểm |
10 |
10 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14,00 điểm |
20 |
15,50 điểm |
10 |
1.2. Cao đẳng Sư phạm hệ chính quy
Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp môn xét tuyển đối với thí sinh xét kết quả thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 và thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT, cụ thể:
TT |
Ngành |
Mức điểm tối thiểu (điểm sàn) |
Ghi chú |
|
---|---|---|---|---|
Xét kết quả thi THPT QG |
Xét học bạ THPT |
|||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
15,00 điểm |
– |
|
2 |
Giáo dục Mầm non |
– |
Xét tuyển môn Ngữ văn (phải đạt từ 6,0 điểm trở lên |
Dự thi các môn năng khiếu (Hát; Kể chuyện) |
2. Tiêu chí phụ để xét những thí sinh cùng điểm
– Tiêu chí theo tổ hợp môn thi: Điểm lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển cùng một ngành là: 0 điểm (không điểm);
– Tiêu chí phụ ưu tiên trong mỗi tổ hợp môn thi
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp 3 môn |
Mã tổ hợp |
Môn ưu tiên |
---|---|---|---|---|---|
I |
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | ||||
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Toán – Lý – Hóa Hoặc Toán – Lý – Anh Hoặc Toán – Văn – Anh Hoặc Toán – Anh – KHTN |
A00
A01
D01
D90 |
Toán
Toán
Toán
Toán |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
Toán – Lý – Hóa Hoặc Toán – Lý – Anh Hoặc Toán – Văn – Anh Hoặc Toán – Anh – KHTN |
A00
A01
D01
D90 |
Toán
Toán
Toán
Toán |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
Toán – Lý – Hóa Hoặc Toán – Lý – Anh Hoặc Toán – Văn – Anh Hoặc Toán – Anh – KHTN |
A00
A01
D01
D90 |
Toán
Toán
Toán
Toán |
|
Khoa học máy tính |
7480101 |
Toán – Lý – Hóa Hoặc Toán – Lý – Anh Hoặc Toán – Văn – Anh Hoặc Toán – Anh – KHTN |
A00
A01
D01
D90 |
Toán
Toán
Toán
Toán |
|
Quản lý văn hóa |
7229042 |
Văn – Sử – Địa Hoặc Văn – Toán – Anh Hoặc Văn – Địa – Anh Hoặc Văn – Anh – KHXH |
C00
D01
D15
D78 |
Văn
Văn
Văn
Văn |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán – Lý – Anh Hoặc Văn – Toán – Anh Hoặc Toán – Địa –Anh Hoặc Văn – Anh – KHXH |
A01
D01
D10
D78 |
Anh
Anh
Anh
Anh |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
Văn – Toán – Anh Hoặc Văn – Toán – Trung Hoặc Toán – Địa –Anh Hoặc Văn – Anh – KHXH |
D01
D04
D10
D78 |
Anh
Anh
Trung
Anh |
|
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
Văn – Toán – Anh Hoặc Văn – Toán – Nhật Hoặc Toán – Địa –Anh Hoặc Văn – Anh – KHXH |
D01
D06
D10
D78 |
Anh
Nhật
Anh
Anh |
|
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Toán – Lý – Hóa Hoặc Toán – Lý – Anh Hoặc Toán – Hóa – Sinh Hoặc Toán – Địa –Anh |
A00
A01
B00
D10 |
Toán
Toán
Toán
Toán |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Toán – Lý – Hóa Hoặc Toán – Lý – Anh Hoặc Toán – Hóa – Sinh Hoặc Toán – Địa –Anh |
A00
A01
B00
D10 |
Toán
Toán
Toán
Toán |
II |
HỆ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CHÍNH QUY | ||||
11. |
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
Văn; Sử; Địa Hoặc Văn; Toán; Anh Hoặc Toán – Địa –Anh |
C00
D01
D10 |
Văn
Toán
Toán |