Công nghệ: Nuôi tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) trong bể bằng hệ thống tuần hoàn khép kín (RAS)
- Công nghệ chuyển giao
Công nghệ: Nuôi tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) trong bể bằng hệ thống tuần hoàn khép kín (RAS)
- Tên công nghệ: Nuôi tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) trong bể bằng hệ thống tuần hoàn khép kín
- Thuộc nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Sở: Nuôi tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) trong bể bằng hệ thống tuần hoàn khép kín.
- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Trường Đại học Hạ Long.
- Cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ: UBND tỉnh Quảng Ninh.
- Đơn vị quản lý nhiệm vụ: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh.
- Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS. Vũ Công Tâm.
- Tên sản phẩm: Bản hướng dẫn kỹ thuật nuôi tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) trong hệ thống tuần hoàn khép kín.
- Mô tả (sơ lược quy trình sản xuất; sản phẩm và đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu; yêu cầu nhà xưởng, nhiên liệu…; yêu cầu nhân lực):
- Mô tả quy trình công nghệ nuôi tôm chân trắng trong hệ thống tuần hoàn khép kín:
- Quy mô: bể nuôi có đường kính 2 – 12 m, chiều cao bể nuôi 1,2-1,4 m).
- Sản phẩm và đặc tính kỹ thuật: Mật độ nuôi 600-1.000 con/m3. Tôm thương phẩm, kích cỡ 40-50 con/kg, tỷ lệ sống 50-60%, hệ số thức ăn 1,1-1,2. Năng suất trung bình 8-12 kg/m3.
- Lĩnh vực áp dụng: Áp dụng cho các cá nhân và tổ chức nuôi tôm thương phẩm.
- Yêu cầu nguyên vật liệu: Cho một Module nuôi tôm tuần hoàn khép kín trong nhà màng diện tích 2.000 m2 (mái che nilon vào mùa Đông, che lưới lan vào mùa Hè): bao gồm 5 bể nuôi, đường kính 12 m, chiều cao bể 1,2m (tổng thể tích 452m3); bể lọc thô, bể lọc sinh học (tổng thể tích 144 m3) .
STT | Nội dung | ĐVĐ | Số lượng |
A | Sử dụng chung cho các Module | ||
1 | Máy đo nồng độ muối | chiếc | 1 |
2 | Kính hiển vi soi nổi | chiếc | 1 |
3 | Máy đo pH | chiếc | 2 |
B | Sử dụng cho 1 Module | ||
4 | Máy bơm chìm | bộ | 10 |
5 | Máy quạt nước | bộ | 20 |
6 | Máy nén khí | bộ | 5 |
7 | Dây, van, chì, ống khí nano, chạc chia | bộ | 5 |
8 | Xô nhựa | chiếc | 20 |
9 | Ca nhựa | chiếc | 20 |
10 | Bóng điện Led 40 W | chiếc | 10 |
11 | Ống mềm cấp nước (ø 2,5 cm) | m | 200 |
12 | Ống nhựa PVC phi 110 | m | 120 |
13 | Ống nhựa PVC phi 90 | m | 500 |
14 | Góc nhựa PVC phi 110 | chiếc | 20 |
15 | Góc nhựa PVC phi 90 | chiếc | 60 |
16 | T nhựa PVC phi 90 | chiếc | 10 |
17 | Bạt HDPE | m2 | 1000 |
18 | Chổi lọc | chiếc | 880 |
19 | San hô | m3 | 45 |
20 | Hạt nhựa Kadnes | m3 | 35 |
21 | Lọc thô Parabol | bộ | 1 |
22 | Giá đỡ Vật liệu lọc Inox | m2 | 80 |
23 | Trống lọc | Bộ | 01 |
- Nguồn nhân lực: 01 kỹ sư và 01 công nhân kỹ thuật.
- Công suất, sản lượng: cho 1 ha bể nuôi tôm thương phẩm (10.000 m3, mức nước bể nuôi 1,0 m)
- Năng suất: 10.000 m3 x 8-12 kg/1000 kg = 80-120 tấn/ha/vụ.
- Sản lượng: 80-120 tấn/ha/vụ x 2 vụ/năm = 160-240 tấn/ha/năm.
- Mức độ triển khai: Đã triển khai tại Công ty cổ phần Tân Phú Xuân. Địa chỉ: Cụm 2, thôn Lỗ Sơn, Thị Trấn Phú Thứ, Thị xã Kinh Môn, Hải Dương
- Số liệu kinh tế: Đơn giá thành phẩm tôm thương phẩm: 80-100 ngàn đồng/kg tôm thương phẩm.
- Hình thức chuyển giao: Chuyển giao tài liệu; hướng dẫn thiết kế, lắp đặt thiết bị; đào tạo cán bộ kỹ thuật; chuyển giao bí quyết công nghệ; chuyên gia tư vấn kỹ thuật đến khi bên nhận chuyển giao nắm vững và làm chủ công nghệ.
- Dạng tài liệu: Dự án chuyển giao công nghệ hay Hợp đồng chuyển giao công nghệ.
- Địa chỉliên hệ: Trung tâm Khoa học, Công nghệ & BDCB – Trường Đại học Hạ Long
- Số 258, đường Bạch Đằng – phường Nam Khê – thành phố Uông Bí – tỉnh Quảng Ninh
- Điện thoại: 0203 3850 304 Mobil: 0904 399 055
- Email: vucongtam@daihochalong.edu.vn
- Website: http://uhl.edu.vn/