Thứ Ba, 13-05-2025 12:05 GMT +7

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước và LHS Lào.

2. Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

THM

Chỉ tiêu

I

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

 

 

 

3040

1.

Du lịch

(Du lịch và dịch vụ hàng không).

7810101

Văn - Toán - Anh

Văn - Sử - Anh

Văn - Địa - Anh

Văn - Sử - Địa

Văn - Toán - Địa

Văn - Anh - GDKT&PL

Toán - Lí - Anh

Toán - Hóa - Anh

D01

D14

D15

C00

C04

X78

A01

D07

100

2.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị lữ hành;

- Du lịch Mice;

- Hướng dẫn du lịch.

7810103

Toán - Lí - Hóa

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Anh

Toán - Địa - Anh

Văn - Toán - Trung

Văn - Sử - Địa

Văn - Sử - Anh

Văn - Địa - Trung

A00

A01

D01

D10

D04

C00

D14

D45

340

3.

Quản trị khách sạn

7810201

Toán - Lí - Hóa

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Anh

Toán - Địa - Anh

Văn - Toán - Địa

Toán - Văn - GDKT&PL

Văn - Toán - Sử

Văn - Lí - Anh

A00

A01

D01

D10

C04

X01

C03

D11

190

4.

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Sử

Văn - Toán - Anh

Văn - Sử - Địa

Văn - Địa - GDKT&PL

Toán - Văn - GDKT&PL

Văn - Anh  - GDTK&PL

Văn - Địa - Anh

C04

C03

D01

C00

X74

X01

X78

D15

170

5.

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán - Lí - Hóa

Toán - Lí - Anh

Toán - Địa - Anh

Toán - Địa - GDKT&PL

Toán - Văn - GDKT&PL

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Anh

A00

A01

D10

X21

X01

C01

C04

D01

200

6.

Kế toán

7340301

Toán - Lí - Hóa

Toán - Lí - Anh

Toán - Địa - Anh

Toán - Địa - GDKT&PL

Toán - Văn - GDKT&PL

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Anh

A00

A01

D10

X21

X01

C01

C04

D01

150

7.

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Anh

Văn - Địa - Anh

Văn - Anh - GDKT&PL

Toán - Địa - Anh

Văn - Địa - Trung

Toán - Anh - GDKT&PL

Văn - Sử - Anh

A01

D01

D15

X78

D10

D45

X25

D14

180

8.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Anh

Văn - Toán - Trung

Văn - Địa - Anh

Văn - Địa - Trung

Văn - Anh - GDKT&PL

Văn - Trung - GDKT&PL

Văn - Sử - Anh

A01

D01

D04

D15

D45

X78

X90

D14

450

9

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Toán - Lí - Anh

Văn  - Toán - Anh

Văn - Toán - Nhật

Văn - Địa - Anh

Văn - Anh - GDKT&PL

Toán - Anh - GDKT&PL

Toán - Địa - Anh

Văn - Sử - Anh

A01

D01

D06

D15

X78

X25

D10

D14

30

10.

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Toán - Địa - Hàn

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Anh

Văn - Toán - Hàn

Văn - Địa - Anh

Văn - Anh - GDKT&PL

Văn - Hàn - GDKT&PL

Văn - Sử - Anh

AH1

A01

D01

DD2

D15

X78

Y03

D14

140

11.

Quản lý văn hóa

- Văn hóa du lịch;

- Tổ chức sự kiện.

7229042

Văn - Sử - Địa

Văn - Toán - Sử

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Anh

Văn - Sử - Anh

Văn - Địa - Anh

Văn - Sử - Trung

Văn - Sử - GDKT&PL

C00

C03

C04

D01

D14

D15

D65

X70

80

12.

Công nghệ thông tin

7480201

Toán - Lí - Hóa

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Anh

Toán - Hóa - Anh

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Hóa

Toán - Văn - Tin

Toán - Lí - Tin

A00

A01

D01

D07

C01

C02

X02

X06

240

13.

Khoa học máy tính

7480101

Toán - Lí - Hóa

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Anh

Toán - Hóa - Anh

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Hóa

Toán - Văn - Tin

Toán - Lí - Tin

A00

A01

D01

D07

C01

C02

X02

X06

50

14.

Thiết kế đồ họa

7210403

Toán - Lí - Hóa

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Sử

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Anh

Toán - Văn - GDKT&PL

Toán - Văn - Tin

A00

A01

C01

C03

C04

D01

X01

X02

100

15.

Giáo dục Mầm non

7140201

Văn - Sử - Địa

Văn - Toán - Sử

Văn - Toán - Địa

Toán - Văn - Công nghệ NN

Văn - Sử - GDKT&PL

Văn - Sử - Công nghệ NN

Văn - Địa - GDKT&PL

Văn - Địa - Công nghệ NN

C00

C03

C04

X04

X70

X73

X74

X77

80

16.

Giáo dục Tiểu học

7140202

Toán - Sinh - Văn

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Hóa

Văn - Toán - Sử

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Anh

Văn - Toán - Trung

Toán - Văn - GDKT&PL

B03

C01

C02

C03

C04

D01

D04

X01

120

17.

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Văn - Sử - Địa

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Anh

Văn - Sử - Anh

Văn - Địa - Anh

Văn - Sử - GDKT&PL

Văn - Địa - GDKT&PL

Văn - Anh - GDKT&PL

C00

C04

D01

D14

D15

X70

X74

X78

40

18.

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

Toán - Lí - Hóa

Toán - Hóa - Sinh

Toán - Lí - Sinh

Toán - Lí - Anh

Toán - Hóa - Anh

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Hóa

A00

B00

A02

A01

D07

C01

C02

40

19.

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Văn - Toán - Anh

Toán - Địa - Anh

Toán - Sử - Anh

Văn - Địa - Anh

Văn - Sử - Anh

D01

D10

D09

D15

D14

40

20.

Sư phạm Tin học

7140210

Toán - Lí - Hóa

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Anh

Toán - Hóa - Anh

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Hóa

Toán - Văn - Tin

Toán - Lí - Tin

A00

A01

D01

D07

C01

C02

X02

X06

40

21.

Sư phạm Toán học

7140209

Toán - Lí - Hóa

Toán - Hóa - Sinh

Toán - Lí - Anh

Toán - Lí - Địa

Toán - Hóa - Anh

Văn - Toán - Anh

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Hóa

A00

B00

A01

A04

D07

D01

C01

C02

80

22.

Sư phạm Âm nhạc

7140221

Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu

 

30

23.

Văn học

(Văn báo chí truyền thông).

7229030

Văn - Sử - Địa

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Anh

Văn - Sử - Anh

Văn - Địa - Anh

Văn - Sử - GDKT&PL

Văn - Địa - GDKT&PL

Văn - Anh - GDKT&PL

C00

C04

D01

D14

D15

X70

X74

X78

50

24.

Quản lý tài nguyên và môi trường

- Quản lý tài nguyên&môi trường;

- Quản lý tài nguyên kinh tế biển.

7850101

Toán - Lí - Hóa

Toán - Hóa - Sinh

Toán - Sinh - Địa

Văn - Toán - Anh

Toán - Địa - Anh

Toán - Văn - GDKTPL

Toán - Địa - GDKTPL

Toán - Anh - GDKTPL

A00

B00

B02

D01

D10

X01

X21

X25

70

25.

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán - Lí - Hoá

Toán - Hoá - Sinh

Toán - Sinh - Địa

Văn - Toán - Hoá

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Anh

Toán - Địa - Anh

Toán - Văn - GDKT&PL

A00

B00

B02

C02

C04

D01

D10

X01

30

II

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

 

 

 

45

1.

Giáo dục Mầm non

51140201

Văn - Địa - Sử

Văn - Toán - Sử

Văn - Toán - Địa

Toán - Văn - Công nghệ NN

Văn - Sử - GDKT&PL

Văn - Sử - Công nghệ NN

Văn - Địa - GDKT&PL

Văn - Địa - Công nghệ NN

C00

C03

C04

X04

X70

X73

X74

X77

40

2.

Thanh nhạc

6210225

Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu

 

5

Ghi chú:

  • Môn ngoại ngữ trong tất cả các tổ hợp môn thuộc các ngành ngôn ngữ (Anh - Trung - Nhật - Hàn) và SP tiếng Anh nhân hệ số 2.
  • Ngành Thanh nhạc lấy điểm môn Văn trong học bạ THPT (điểm cả năm lớp 12).

4. Thời gian xét tuyển: Năm 2025, thí sinh xét phương thức khác phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT (gồm: xét học bạ, xét kết hợp, đánh giá năng lực tư duy,…) thì đăng ký nguyện vọng cùng thời điểm với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

4.1. Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT 2025:

Trước ngày 15/7/2025: Thí sinh thực hành đăng ký nguyện vọng (NV) xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

Từ ngày 16/7-17h ngày 28/7/2025: Thí sinh chính thức đăng ký, điều chỉnh NV xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

Từ ngày 29/7-17h ngày 5/8/2025: Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

Đến 17h ngày 30/8/2025: Thí sinh hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

Từ ngày 01/9-31/12/2025: Thí sinh đăng ký xét tuyển các đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu)

Ghi chú:

(A) Đối với thí sinh xét tuyển vào ngành Sư phạm Âm nhạc, ngoài việc thực hiện CÁC MỐC THỜI GIAN QUY ĐỊNH TRÊN thì cần phải nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển năng khiếu về phòng Đào tạo – Trường Đại học Hạ Long, cụ thể:

Đợt 1:

- Trước ngày 31/5/2025: Nộp hồ sơ sơ tuyển năng khiếu

- Trước ngày 15/6/2025: Tổ chức sơ tuyển năng khiếu.

Đợt 2:

- Trước ngày 30/6/2025: Nộp hồ sơ sơ tuyển năng khiếu

- Trước ngày 15/7/2025: Tổ chức sơ tuyển năng khiếu.

 (B) Đối với thí sinh XÉT KẾT HỢP (thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/cấp quốc gia), ngoài việc thực hiện CÁC MỐC THỜI GIAN QUY ĐỊNH TRÊN, cần phải nộp minh chứng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/cấp quốc gia (bản công chứng) theo link đăng kí – Trường Đại học Hạ Long (Trước ngày 20/7/2025).

4.2. Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025 (THÍ SINH TỰ DO)

a) Đối với thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào ngành Sư phạm Âm nhạc:

- Nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển năng khiếu theo thời gian quy định ở mục 4.1. phần ghi chú; tải tại đây 

- Thực hiện CÁC MỐC THỜI GIAN QUY ĐỊNH Ở MỤC 4.1

b) Đối với thí sinh có nguyện vọng xét tuyển các ngành còn lại (trừ ngành Sư phạm Âm nhạc):

Đợt 1: Trước ngày 31/5/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển về Trường Đại học Hạ Long; Thực hiện CÁC MỐC THỜI GIAN QUY ĐỊNH Ở MỤC 4.1.

Đợt 2: Trước ngày 30/6/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển về Trường Đại học Hạ Long; Thực hiện CÁC MỐC THỜI GIAN QUY ĐỊNH Ở MỤC 4.1.

Đợt 3: Trước ngày 31/7/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển về Trường Đại học Hạ Long

Đợt 4: Trước ngày 31/8/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển về Trường Đại học Hạ Long

Đợt 5: Trước ngày 30/9/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển về Trường Đại học Hạ Long

5. Hồ sơ xét tuyển

a) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2025

- Xét tuyển đợt 1: Thí sinh làm hồ sơ theo hướng dẫn ở trường THPT;

- Xét tuyển bổ sung (đợt 2): Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Hạ Long (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38)), gồm:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển Biểu 1tải tại đây (Dành cho thí sinh xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025) Biểu 1A tải tại đây (Dành cho thí sinh xét tuyển ngành SPAN)

(2) Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

b) Xét tuyển bằng học bạ THPT

Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây:http://tuyensinh.uhl.edu.vn/

- Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên

(1) file ảnh học bạ trang thông tin cá nhân và lớp 12;

(2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);

(3) file ảnh căn cước công dân.

c) Xét tuyển theo phương thức kết hợp

Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây: http://tuyensinh.uhl.edu.vn/

- Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên

(1) file ảnh (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HOẶC Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương, cấp quốc gia;

(2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);

(3) Căn cước công dân (bản phô tô).

THÔNG TIN LIÊN HỆ