Phương thức xét tuyển, chỉ tiêu các ngành cao đẳng năm 2021
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã
tổ hợp |
Điều kiện xét tuyển | Công thức tính điểm xét tuyển |
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | 120 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Toán – Anh |
C00
A01 D01 |
Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên, áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển. | Điểm xét tuyển = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có) |
2 |
Quản trị khách sạn | 6810201 | 120 | ||||
3 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 | 100 | ||||
4 |
Hướng dẫn du lịch | 6220103 | 50 | ||||
5 |
Thanh nhạc | 6210225 | 20 | Văn (TB lớp 12); Năng khiếu 1 (Hát); Năng khiếu 2 (Thẩm âm-tiết tấu) | N00 | + Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên;
+ Điểm trung bình các môn năng khiếu đạt từ 7,0 điểm trở lên |
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Ngữ văn + Điểm năng khiếu 1 (Hát) + Điểm năng khiếu 2 (Thẩm âm – Tiết tấu) + Điểm ưu tiên (nếu có) |
6 |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | 90 | Văn (TB lớp 12); Năng khiếu 1 (Hát), Năng khiếu 2 (kể chuyện) | M01 | + ĐTB Ngữ văn lớp 12 đạt từ 6,5 điểm trở lên;
+ Xếp loại học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên; + Điểm trung bình các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên. + Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Ninh |
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 môn Ngữ văn + Điểm năng khiếu 1 (Kể chuyện) + Điểm năng khiếu 2 (Hát) + Điểm ưu tiên (nếu có). |