Thứ Hai, 17/6/2019 | 20:25 GMT +7

Danh sách tiến sĩ

...

DANH SÁCH TIẾN SĨ TOÀN TRƯỜNG NĂM 2024

STT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ CHUYÊN NGÀNH
1 Thân Thị Mỹ Bình (nhật) Khoa Ngoại ngữ Nghiên cứu quốc tế
2 Lương Khắc Định Khoa Công nghệ thông tin Khoa học kĩ thuật
3 Nguyễn Chí Đông Trung tâm Thông tin, Thư viện và Giao lưu văn hoá Việt-Nhật Triết học (CNDVBC Và DVLS)
4 Hoàng Thị Thu Giang Ban giám hiệu Ngữ văn
5 Nguyễn Vân Hà Khoa Du lịch Quản lý kinh tế
6 Nguyễn Thị Hồng Hải Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng Địa lý học
7 Nguyễn Thị Hằng Khoa Ngoại ngữ Tiếng Anh
8 Tạ Thị Hoa (Trung) Khoa Ngoại ngữ Hán ngữ đối ngoại
9 Phan Thị Huệ Ban giám hiệu Khoa học Thông tin thư viện
10 Nguyễn Mai Hùng Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng Khoa học Giaó dục
11 Bế Thị Thu Huyền Khoa Sư phạm Văn học Việt Nam 
12 Phạm Thanh Huyền Khoa Công nghệ thông tin Hệ thống thông tin
13 Bùi Thị Lan Hương Khoa Sư phạm Ngữ văn
14 Vũ Thị Thanh Hương Khoa Thủy sản Sinh học (chuyên ngành Sinh thái học)
15 Nguyễn Thị Khiên Khoa Môi trường Khoa học giáo dục (Sinh)
16 Lê Duy Khương Khoa Môi trường Kĩ thuật Môi trường
17 Vương Thị Bích Liên (nhật) Khoa Ngoại ngữ Ngành Đông á (Phát triển Giáo dục)
18 Phạm Thị Linh (Trung) Khoa Ngoại ngữ Ngôn ngữ và văn học nước ngoài
19 Vũ Văn Ngân (Trung) Khoa Ngoại ngữ Ngôn ngữ Văn tự học tiếng Hán
20 Ngô Hải Ninh Khoa Văn hoá Việt Nam học
21 Lê Thị Như Phương Khoa Thủy sản Động vật học 
22 Lê Tuấn Sơn (Hàn) Khoa Ngoại ngữ Ngôn ngữ học – Ngữ văn Hàn
23 Nguyễn Lâm Sung Khoa Khoa học cơ bản Khoa học giáo dục (chuyên ngành LL&PPGH bộ môn Vật lý)
24 Đặng Hoàng Thông Hội đồng trường Cơ học, năng lượng, vật liệu
25 Nguyễn Thu Thuỷ Khoa Khoa học cơ bản Triết học
26 Nguyễn Đức Tiệp Ban giám hiệu Kinh tế 
27 Vũ Tiến Tình Trường Thực hành  Khoa học giáo dục (Hóa)
28 Vũ Vương Trưởng Khoa Sư phạm Tâm lí học
29 Chu Lương Trí Khoa Môi trường Khoa học tài nguyên và môi trường
30 Lê Anh Tú Phòng Đào tạo Toán học (chuyên ngành: Cơ sở toán học cho tin học)
31 Nguyễn Đức Tú Khoa Ngoại ngữ Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu
32 Ngô Thị Ánh Tuyết (Trung) Khoa Ngoại ngữ Văn tự học ngôn ngữ Hán
33 Vũ Văn Viện Khoa Du lịch Kinh tế
34 Trần Trung Vỹ Ban giám hiệu Quản trị kinh doanh
35 Đặng Trần Hùng Phòng Hợp tác quốc tế – Quản lí khoa học Kỹ thuật gia công khoáng sản
36 Hoàng Tuyết Mai Khoa Văn hoá Công tác xã hội
37 Nguyễn Vân Thịnh  Khoa Du lịch Quản lí kinh tế
38 Đinh Quỳnh Oanh Khoa Môi trường Khoa học cộng sinh tài nguyên và môi trường
39 Nguyễn Huy Kỷ Khoa Ngoại ngữ (Mở ngành) Ngôn ngữ học
40 Ngô Hải Anh Khoa Công nghệ thông tin ( Mở ngành) Cơ sở Toán tin học dành cho tin học
41 Nguyễn Thị Hợp Khoa Công nghệ thông tin ( Mở ngành) lý luận và lịch sử mỹ thuật
42 Phạm Quý Giang Phòng Hợp tác quốc tế – Quản lí khoa học Khoa học Môi trường
43 Vũ Đức Minh Khoa Du lịch (Mở ngành) Kinh tế
44 Hoàng Xuân Huấn Khoa Công nghệ thông tin ( Mở ngành) Tin học
45 Võ Đại Quang Khoa Ngoại ngữ (Mở ngành) Tiếng Anh
46 Lê Hùng Tiến Khoa Ngoại ngữ (Mở ngành) Ngữ văn

BÌNH LUẬN